Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 80tại nơi có \[g = 9,87m/{s^2}({\pi ^2} \approx 9,87)\] Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2 s là
A.30,2 cm.
B.32,4 cm.
C.26,5 cm.
D.28,3 cm.
Câu hỏi trong đề: ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Khoa học tự nhiên - Con lắc đơn !!
Quảng cáo
Trả lời:

+ Chu kì dao động của con lắc đơn: \[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} = 2\pi \sqrt {\frac{{0,81}}{{9,87}}} = 1,8s\]
+ \[{\rm{\Delta }}t = 1,2s = \frac{{2T}}{3} = \frac{T}{2} + \frac{T}{6}\]
Vẽ trên trục ta được:
⇒ Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2s là:
\[S = 2{S_0} + \frac{{{S_0}}}{2} = \frac{{5{S_0}}}{2}\]
Lại có: \[{S_0} = l{\alpha _0} = 0,81.\frac{{8\pi }}{{180}}\]
Ta suy ra: \[S = 0,28274m = 28,3cm\]
Đáp án cần chọn là: D
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Khi chiều dài con lắc là l, chu kì của con lắc là:
\[T = \frac{{{\rm{\Delta }}t}}{{10}} = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \Rightarrow l = \frac{{{g^2}.{\rm{\Delta }}t}}{{{{10}^2}.4{\pi ^2}}}\,\,\left( 1 \right)\]
Khi chiều dài của con lắc tăng thêm 36 cm, chu kì của con lắc là:
\[T' = \frac{{{\rm{\Delta }}t}}{8} = 2\pi \sqrt {\frac{{l + 0,36}}{g}} \Rightarrow l + 0,36 = \frac{{{g^2}.{\rm{\Delta }}t}}{{{8^2}.4{\pi ^2}}}\left( 2 \right)\]
Từ (1) và (2) ta có:
\[\frac{l}{{l + 0,36}} = \frac{{{8^2}}}{{{{10}^2}}} \Rightarrow l = 0,64\,\,\left( m \right) = 64\,\,\left( {cm} \right)\]
Đáp án cần chọn là: C
Câu 2
A.9,76m/s2
B.9,78m/s2
C.9,8m/s2
D.9,83m/s2
Lời giải
Ta có:
\[T = 2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \Rightarrow {T^2} = \frac{{4{\pi ^2}}}{g}l \Rightarrow \tan \alpha = \frac{{4{\pi ^2}}}{g} \Rightarrow g = \frac{{4{\pi ^2}}}{{\tan \alpha }} = 9,76\] (m/s2)
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A.\[\frac{4}{9}\]
B. \[\frac{3}{2}\]
C. \[\frac{9}{4}\]
D. \[\frac{2}{3}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật.
B.Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C.Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
D.Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.720 g.
B.400g
C.480g
D.600g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.\[2\pi \left( {rad/s} \right)\]
B.2(rad/s)
C.4(rad/s)
D. \[4\pi \left( {rad/s} \right)\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.