Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a và \[\widehat {BAC} = 60^\circ .\] Cạnh \[SC = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\] và vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SA\] và \[BD\] bằng
A.\[\frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}.\]
B.\[\frac{{a\sqrt 6 }}{4}.\]
C.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\]
D.\[\frac{{a\sqrt 3 }}{4}.\]
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án A
Gọi \(O = AC \cap BD\).
Kẻ \(OH \bot SA\), ta có \(\left\{ \begin{array}{l}BD \bot SC\\BD \bot AC\end{array} \right. \Rightarrow BD \bot \left( {SAC} \right) \Rightarrow BD \bot OH\).
Như vậy \(\left\{ \begin{array}{l}OH \bot SA\\OH \bot BD\end{array} \right. \Rightarrow d\left( {SA;BD} \right) = OH\).
Từ \(\Delta AHO \sim \Delta ACS\left( {g - g} \right) \Rightarrow \frac{{OH}}{{SC}} = \frac{{OA}}{{SA}}\)
\( \Rightarrow OH = \frac{{SC.\frac{{AC}}{2}}}{{\sqrt {S{C^2} + A{C^2}} }}\).
Cạnh \(AC = AB = a \Rightarrow OH = \frac{{a\sqrt {15} }}{{10}}\).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 17.\]
B.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 12.\]
C.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 20.\]
D.\[\mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} {\mkern 1mu} y = 10.\]
Lời giải
Chọn đáp án B
Hàm số đã cho đã xác định và liên tục trên \(\left[ {1;4} \right]\).
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}x \in \left( {1;4} \right)\\y' = 2x - \frac{{16}}{{{x^2}}} = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 2\).
Tính \(y\left( 1 \right) = 17;{\rm{ }}y\left( 4 \right) = 20;{\rm{ }}y\left( 2 \right) = 12 \Rightarrow \mathop {\min }\limits_{\left[ {1;4} \right]} y = 12\)
Lời giải
Chọn đáp án A
Đường thẳng \(y = \frac{{11}}{2}\) cắt đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\) tại đúng 1 điểm.
Câu 3
A.\[x - y - 6 = 0.\]
B.\[x + 3y + 2z + 10 = 0.\]
C.\[x - 2y - 3z - 1 = 0.\]
D.\[3x + z + 2 = 0.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\[y' = \frac{2}{{2x + 3}}.\]
B.\[y' = \frac{1}{{2x + 3}}.\]
C.\[y' = \frac{2}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]
D.\[y' = \frac{1}{{\left( {2x + 3} \right)\ln 2}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A.\[ + \infty .\]
B.0.
C.\[\frac{1}{{2019}}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.\[ - \frac{1}{6}.\]
B.\[\frac{1}{6}.\]
C.\[ - \frac{1}{4}.\]
D.\[\frac{1}{4}.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[V = 12\pi .\]
B.\[V = 36\pi .\]
C.\[V = 15\pi .\]
D.\[V = 45\pi .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.