Cho hình chóp S.ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnh \[a,{\rm{ }}SA\] vuông góc với mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\]. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng \[\left( {ABCD} \right)\] bằng \[45^\circ \]. Khoảng cách giữa hai đường thẳng \[SB\] và \[AC\] bằng
A.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{4}\]
B.\[\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\]
C.\[\frac{a}{4}\]
D.\[\frac{a}{5}\]
Quảng cáo
Trả lời:

Lời giải:
Chọn đáp án B
Từ
\({\rm{AC // BE}} \Rightarrow {\rm{AC // }}\left( {SBE} \right)\)
\( \Rightarrow \left( {AC;SB} \right) = d\left( {AC;(SBE)} \right) = d\left( {A;(SBE)} \right) = d\)
Tứ diện vuông \(S.ABE \Rightarrow \frac{1}{{{d^2}}} = \frac{1}{{S{A^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{{\rm{E}}^2}}}\)
\(\widehat {\left( {SC;(ABC{\rm{D}})} \right)} = \widehat {SCA} = 45^\circ \Rightarrow SA = AC = a\sqrt 2 \)
\(A{\rm{E}} = BC = a \Rightarrow d = a\sqrt {\frac{2}{5}} \).
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\[P = \frac{1}{{25}}.\]
B.\[P = \frac{1}{5}.\]
C.\[P = - \frac{1}{{25}}.\]
D.\[P = - \frac{1}{5}.\]
Lời giải
Lời giải:
Chọn đáp án D
Ta có \(P = \cos \left( {\vec u;\vec v} \right) = \frac{{\vec u.\vec v}}{{\left| {\vec u} \right|.\left| {\vec v} \right|}} = \frac{{1.\left( { - 1} \right) + 0.2 + 2.0}}{{\sqrt {{1^2} + {0^2} + {2^2}} .\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^2} + {2^2} + {0^2}} }} = - \frac{1}{5}.\)
Câu 2
A.\[S = 7.\]
B.\[S = 9.\]
C.\[S = 10.\]
D.\[S = 6.\]
Lời giải
Lời giải:
Chọn đáp án A
Ta có \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 1 + t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right)\) và \(d':\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t'\\y = 1 + 2t'\\z = 1 + t'\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t' \in \mathbb{R}} \right)\).
Điểm \(A = d \cap d' \Rightarrow A\left( {t + 1;2t + 1;t + 1} \right)\).
Giải hệ \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{1 + t = - 2 + 4t'}\\{1 + 2t = 1 + 2t'}\\{1 + t = 1 + t'}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{t = 1}\\{t' = 1}\end{array}} \right.}\\{1 + t = 1 + t'}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{t = 1}\\{t' = 1}\end{array}} \right. \Rightarrow A\left( {2;3;2} \right) \Rightarrow S = 7.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\[r = \sqrt 3 .\]
B.\[r = 6.\]
C.\[r = 3.\]
D.\[r = \sqrt 6 .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.
\[k = - 4.\]
B.\[k = - 8.\]
C.\[k = - 6.\]
D.\[k = - 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[x = {a^2}{b^3}.\]
B.\[x = {a^2} + {b^3}.\]
C.\[x = 2a + 3b.\]
D.\[x = 3a + 2b.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.