Which of the following does the passage mainly discuss?
A. Economic benefits of environmentally responsible buildings
B. New technologies applied to constructing office buildings
C. Successful green building projects all over the world
D. An environmentally friendly approach to constructing buildings
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Đọc hiểu
A. Lợi ích kinh tế của các tòa nhà có trách nhiệm với môi trường
B. Công nghệ mới được áp dụng để xây dựng các tòa văn phòng
C. Các dự án công trình xanh thành công trên toàn thế giới
D. Một cách tiếp cận thân thiện với môi trường để xây dựng các tòa nhà
Thông tin: (Câu đầu tiên trong đoạn một nói nên nội dung chính của cả bài) “The green building movement, started in the 1970s as a way to reduce environmental destruction, is changing the way buildings are constructed.”
Tạm dịch: Phong trào xây dựng xanh, bắt đầu từ những năm 1970 như một cách để giảm sự tàn phá môi trường, đang thay đổi cách xây dựng các tòa nhà.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. transposition
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Transposition: sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...), sự dịch giọng.
B. Maintanence: sự duy trì một trạng thái, hoàn cảnh nào đó
C. Variation sự khác biệt giữa những thứ tương tự nhau
D. Movement: sự di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác, sự thay đổi trong một tình huống, thái độ, quan điểm.
* Shift: Sự thay đổi vị trí.
* Shift >< Maintanence
Tạm dịch: Đô thị hóa là sự di chuyển của người dân từ nông thôn ra thành thị, và kết quả là sự phát triển của các thành phố.
Câu 2
A. valueless
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
A. Valueless: không có giá trị (vật chất, tầm quan trọng)
B. Despising: xem thường
C. Diminishing: trở nên nhỏ bé, cố tình hạ thấp ai
D. Humiliating: làm bẽ mặt
• Demeaning: làm ai bẽ mặt, xấu hổ
• Demeaning = humiliating
Câu 3
A. solar panels
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Meaningful silence is the best among meaningful words.
B. Silence is always less meaningful than words are.
C. Words are always meaningless, and so is silence.
D. Meaningless words are not so good as meaningful silence.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. supporting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. is there
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. so long as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.