Câu hỏi:

24/04/2022 948 Lưu

The word “coincides” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.

A. agrees
B. coexists
C. differs
D. concurs

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Từ “coincides” trong đoạn 1 có nghĩa gần nhất với __________ .

A. đồng ý

B. cùng tồn tại

C. khác nhau

D. cùng xảy ra, trùng hợp

Từ coincides (trùng với) = concurs

New research shows that long-term changes in diseases in ocean species coincides with decades of widespread environmental change. (Nghiên cứu mới cho thấy những thay đổi lâu dài về bệnh tật ở các sinh vật đại dương trùng khớp với nhiều thập kỷ của sự thay đổi môi trường phổ biến.)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

- single-parent family: gia đình với bố/mẹ đơn thân

- extended family: đại gia đình (gia đình với nhiều thế hệ sống chung với nhau)

- nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình với chỉ bố mẹ và con cái)

Tạm dịch: Có cả ưu và nhược điểm của việc sống trong một gia đình với 3 hoặc 4 thế hệ, còn được biết đến là đại gia đình.

Câu 2

A. laying
B. putting
C. letting
D. bringing

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

let oneself in for st: vô tình dính líu vào một tình thế khó khăn

Tạm dịch: Khi tôi đồng ý giúp đỡ, tôi không biết mình mình sẽ đẩy bản thân vào tình thế khó khăn gì.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. how long do your friendships last
B. how long your friendships will last
C. how long your friendships lasts
D. how long will your friendships last

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Vietnamese students are said not to be well-prepared for their future jobs.

B. Vietnamese students say they are not well-prepared for their future jobs
C. People do not like Vietnamese students to be well-prepared for their future jobs
D. People, as well as Vietnamese students, are not well-prepared for their future jobs.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP