Câu hỏi:

24/04/2022 309 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

She said, "John, I'll show you round my city when you're here."

A. She made a trip round her city with John

B. She planned to show John round her city.

C. She promised to show John round her city.

D. She organized a trip round her city for John.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Kiến thức về câu trần thuật

Cấu trúc:

Plan to do st: Dự định làm gì

Promise to do st: Hứa hẹn sẽ làm gì

Đề bài: Cô ấy nói: "John, tớ sẽ dẫn bạn đi thăm thành phố của tớ trong lúc bạn ở đây = C. Cô ấy hứa sẽ dẫn John đi thăn thành phố của cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ vựng

- single-parent family: gia đình với bố/mẹ đơn thân

- extended family: đại gia đình (gia đình với nhiều thế hệ sống chung với nhau)

- nuclear family: gia đình hạt nhân (gia đình với chỉ bố mẹ và con cái)

Tạm dịch: Có cả ưu và nhược điểm của việc sống trong một gia đình với 3 hoặc 4 thế hệ, còn được biết đến là đại gia đình.

Câu 2

A. laying
B. putting
C. letting
D. bringing

Lời giải

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

let oneself in for st: vô tình dính líu vào một tình thế khó khăn

Tạm dịch: Khi tôi đồng ý giúp đỡ, tôi không biết mình mình sẽ đẩy bản thân vào tình thế khó khăn gì.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. how long do your friendships last
B. how long your friendships will last
C. how long your friendships lasts
D. how long will your friendships last

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Vietnamese students are said not to be well-prepared for their future jobs.

B. Vietnamese students say they are not well-prepared for their future jobs
C. People do not like Vietnamese students to be well-prepared for their future jobs
D. People, as well as Vietnamese students, are not well-prepared for their future jobs.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP