Câu hỏi:

24/04/2022 690 Lưu

She has a bee in her bonnet about jogging and it is the subject of most of her conversations.

A. keeps talking about jogging again and again

B. has no idea about jogging

C. has intention of doing jogging soon

D. gives others advice about jogging

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Thành ngữ

Giải chi tiết:

have a bee in your bonnet (about something): lúc nào cũng nghĩ hoặc nói về điều gì đó và nghĩ rằng điều đó rất quan trọng

A. cứ nói đi nói lại về việc chạy bộ

B. không có ý tưởng về chạy bộ

C. có ý định chạy bộ sớm

D. cho người khác lời khuyên về chạy bộ

=> has a bee in her bonnet about jogging = keeps talking about jogging again and again: cứ nói đi nói lại về việc chạy bộ

Tạm dịch: Cô ấy cứ nói đi nói lại về việc chạy bộ và nó là chủ đề của hầu hết các cuộc trò chuyện của cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phương pháp giải:

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải chi tiết:

- Rút gọn mệnh đề quan hệ về dạng:

V-ing => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa chủ động (bỏ đại từ quan hệ, V => V-ing)

P2 (quá khứ phân từ) => nếu MĐ quan hệ mang nghĩa bị động (bỏ đại từ quan hệ, bỏ tobe)

to V => nếu trước MĐ quan hệ có các từ chỉ thứ tự hoặc duy nhất

- Danh từ “relics” (di hài) không thể tự thực hiện hành động “bury” (chôn cất) => MĐ quan hệ dạng bị động.

Câu đầy đủ: Scholars believe that there are still relics that are buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Câu rút gọn: Scholars believe that there are still relics buried under the tomb and awaiting to be excavated.

Tạm dịch: Các học giả tin rằng vẫn còn những di vật được chôn cất dưới lăng mộ và đang chờ được khai quật.

Câu 2

A. identified
B. associated
C. diagnosed
D. carded

Lời giải

Đáp án A

Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết:

A. identified: xác định

B. associated: liên kết

C. diagnosed: chẩn đoán

D. carded: ghi vào thẻ

In 2010, the planetary defence team at NASA had (36) identified and logged 90 percent of the asteroids near Earth measuring one kilometre wide.

Tạm dịch: Năm 2010, nhóm bảo vệ hành tinh tại NASA đã xác định và khai thác 90% các tiểu hành tinh gần Trái đất có chiều rộng một km.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. We can certainly take pride in rising every time we fall, not in never falling.

B. We must feel proud of our constant success, but not in our failure.

C. You may have fallen several times, but it could have been better to rise then.

D. You should sometimes fail in order to see the great glory in success.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. hit the roof

B. saw pink elephants

C. made my blood boil
D. brought the house down

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He said he had been reading that book all the previous day.

B. He said he had read this book all day the previous day.

C. He told he had been reading that book all the day before.

D. He said that he had been reading that book all the day before.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. After I have met my beloved teacher

B. Whenever I meet my beloved teacher

C. By the time I meet my beloved teacher
D. Until I will meet my beloved teacher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP