The word “productive” in the last paragraph is closest in meaning to _____________.
The word “productive” in the last paragraph is closest in meaning to _____________.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Từ “productive” trong đoạn cuối gần nghĩa nhất với từ ___________.
A. hữu ích
B. phá hoại
C. khắt khe
D. chỉ trích, phê phán
Từ đồng nghĩa: productive (năng suất, hữu ích) = useful
Instead of saying, “We’re not getting along. What should we do?”, say something to the effect of, “I’d really like to make sure that I’m serving your needs. I’d like to make sure that I’m communicating in a way that’s effective for you and I want to make sure that I’m being as productive as possible. Is there anything I can do differently?”
(Thay vì nói “Chúng ta không hòa hợp với nhau. Chúng ta nên làm gì?”, hãy nói vài điều về hiệu quả của công việc, “Tôi thực sự muốn chắc chắn rằng tôi đã đáp ứng được yêu cầu của anh/chị. Tôi muốn chắc chắn rằng tôi đang làm việc cùng anh/chị rất hiệu quả và tôi cũng muốn chắc rằng mình sẽ hữu ích nhất có thể. Liệu tôi có điều gì cần phải thay đổi không?”)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. protect
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cấu trúc song song
Ta có: Khi liệt kê động từ cùng chức năng, trước đó là dạng động từ gì thì sau đó cũng là dạng động từ ấy.
Ở đây, trước dấu phẩy là Ving ( forbidding, creating) thì sau nó cũng phải là Ving.
-> to restrict -> restricting.
=> Đáp án C.
Tạm dịch: Nhiều quốc gia bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng bằng cách cấm săn bắn, hạn chế mở rộng đất đai và tạo ra các phương pháp bảo tồn.
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- protect sth/sb from/against sth: bảo vệ, che chở
Câu 2
B. How do you feel about it?
D. I love going out.
Lời giải
Đáp án A
Tình huống giao tiếp
Đề bài: Joanna đang mời Sally đi chơi với cô ấy.
- Joanna: "Này, bạn có muốn ra ngoài ăn tối không? Tối nay chúng mình hãy đi đâu đó chơi nhé!”
- Sally: “________”.
Xét các đáp án:
A. Thật chứ? Tớ rất thích.
B. Bạn cảm thấy điều đó thế nào?
C. Tối nay chúng ta có thể đi chơi không?
D. Tôi yêu thích việc đi chơi.
=> Đáp án A.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
B. Some people who understand this theory are cleverer than I am
C. No one who is cleverer than I am understands this theory.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
C. continual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. To keep many animals from danger of extinction, a list has been made in a Red Book.
B. So many animals are now in danger of extinction that a list of them is kept in a Red Book
D. So many animals are now in danger of extinction as to keep a list of them in a Red Book.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.