Câu hỏi:
26/04/2022 557Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Từ “improvisational” trong đoạn 2 có nghĩa gần nhất với .
A. một cách giản dị
B. diễn tập
C. tạm thời
D. không suy nghĩ kỹ
Từ đồng nghĩa improvisational (ngẫu hứng) = extempore
"For example, someone who performs in an improvisational group as a hobby could be attractive to an employer because they can think quickly on their feet and may also be more comfortable presenting in front of a group of people,” Weiler says. ("Ví dụ, ai đó biểu diễn trong một nhóm ngẫu hứng như một sở thích có thể thu hút nhà tuyển dụng bởi vì họ có thể đưa ra quyết định nhanh chóng và cũng có thể thoải mái hơn khi trình bày trước mặt nhóm người, We Weiler nói.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. transient /ˈtrænziənt/ (a): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời
B. cursory /ˈkɜːrsəri/ (a): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề
C. ephemeral /ɪˈfemərəl/ (a): kéo dài chỉ trong một thời gian ngắn
D. temporary /ˈtemprəri/ (a): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn
*Vì câu đang muốn nói đến “sự chú tâm, để ý của anh ta về vấn đề bảo tàng là không nhiều, chỉ sơ sài vì anh ta không quan tâm nó” nên ta chọn B.
*Ngoài ra, có thể ghi nhớ cụm: Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua
Dịch nghĩa: Charles có rất ít mối quan tâm đến bảo tàng: anh ta không có nhiều hơn cái liếc qua với mỗi bức triển lãm.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự hoãn lại (để cho nó xảy ra muộn hơn so với dự kiến ban đầu)
B. brake /breɪk/ (n): cái phanh (để hãm lại, phanh lại phương tiện di chuyển)
C. halt /hɒlt/ (n): khoảng thời gian ngừng, dừng lại hoạt động gì
D. cease /siːs/ (n): sự ngừng lại, dừng lại, không xảy ra nữa
*Ta có cụm từ: Come to a halt (idm): dừng lại, ngưng lại một cách đột ngột.
Dịch nghĩa: Nhiều hành khách đã bị thương nhẹ khi con tàu dừng lại một cách quá đột ngột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.