Câu hỏi:
26/04/2022 644Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Theo đoạn 3, những người không có trong nhóm là những đối tượng nghiên cứu?
A. Những người yêu thích bóng đá không phải là con bạc
B. Những con bạc lớn chuyên nghiệp
c. Nhà tâm lý học thể thao tài giỏi
D. Người mới thiếu kinh nghiệm
Căn cứ vào thông tin đoạn ba:
They recruited three groups of participants, including 53 professional sports gamblers, 34 soccer fans who were knowledgeable about the sport but had never gambled, and Finally, 78 non-gamblers with no prior knowledge of soccer at all. (Họ tuyển ba nhóm người tham gia, bao gồm 53 con bạc thể thao chuyên nghiệp, 34 người hâm mộ bóng đá am hiểu về môn thể thao này nhưng không bao giờ đánh bạc, và cuối cùng, 78 người không chơi cờ bạc và không có kiến thức trước về bóng đá.)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức về cụm từ cố định
A. transient /ˈtrænziənt/ (a): chỉ trong một thời gian ngắn, tạm thời
B. cursory /ˈkɜːrsəri/ (a): được làm nhanh chóng; không có nhiều chú tâm vào chi tiết vấn đề
C. ephemeral /ɪˈfemərəl/ (a): kéo dài chỉ trong một thời gian ngắn
D. temporary /ˈtemprəri/ (a): tạm thời, chỉ trong thời gian ngắn
*Vì câu đang muốn nói đến “sự chú tâm, để ý của anh ta về vấn đề bảo tàng là không nhiều, chỉ sơ sài vì anh ta không quan tâm nó” nên ta chọn B.
*Ngoài ra, có thể ghi nhớ cụm: Give a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua
Dịch nghĩa: Charles có rất ít mối quan tâm đến bảo tàng: anh ta không có nhiều hơn cái liếc qua với mỗi bức triển lãm.
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về cụm từ cố định
A. delay /dɪˈleɪ/ (n): sự hoãn lại (để cho nó xảy ra muộn hơn so với dự kiến ban đầu)
B. brake /breɪk/ (n): cái phanh (để hãm lại, phanh lại phương tiện di chuyển)
C. halt /hɒlt/ (n): khoảng thời gian ngừng, dừng lại hoạt động gì
D. cease /siːs/ (n): sự ngừng lại, dừng lại, không xảy ra nữa
*Ta có cụm từ: Come to a halt (idm): dừng lại, ngưng lại một cách đột ngột.
Dịch nghĩa: Nhiều hành khách đã bị thương nhẹ khi con tàu dừng lại một cách quá đột ngột.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.