Can the sales team meet its financial _________?
Câu hỏi trong đề: 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích:
A. aims: mục đích, mục tiêu => dùng để nói về một điều gì đó mà bạn hy vọng đạt được.
B. objectives: mục tiêu, mục đích => thường được dùng trong các tình huống chính thức khi nói đến những thứ cụ thể mà ai đó muốn đạt được. Ví dụ, objectives of a meeting (mục đích, mục tiêu của cuộc họp).
C. goals: mục tiêu, mục đích => có xu hướng chỉ những mục tiêu, mục đích dài hạn và thường được dùng để nói về các kế hoạch của một công ty, một quốc gia.
D. purposes: mục đích => dùng để nói về những gì bạn muốn đạt được khi bạn thực hiện một việc gì đó, hay nói cách khác lý do mà bạn muốn làm hoặc lên kế hoạch cho một việc gì đó, và điều bạn muốn đạt được sau đó là gì.
=> Sự kết hợp từ: to achieve/meet/accomplish + objective: đạt được mục tiêu
Tạm dịch: Nhóm bán hàng có thể đáp ứng các mục tiêu tài chính của mình không?
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Giải thích:
2 hành động xảy ra trong quá khứ: 1 hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì có 1 hành động khác xen ngang (chia quá khứ đơn).
Cấu trúc phối hợp thì giữa 2 hành động: S + was/were + V-ing + when + S + V-ed/V cột 2
Tạm dịch: Tàu Titanic đang băng qua Đại Tây Dương thì va phải một tảng băng trôi.
Chọn D.
Lời giải
Giải thích:
A. proudly (adv): một cách tự hào
B. arrogantly (adv): một cách kiêu căng
C. hastily (adv): một cách vội vàng
D. modestly (adv): một cách khiêm tốn
=> with one's nose in the air (idiom): một cách kiêu ngạo >< modestly (adv): một cách khiêm tốn
Tạm dịch: Cô cầm lấy nó một cách chắc chắn, đứng dậy và đi ngang qua anh một cách kiêu ngạo.
Chọn D.
Câu 3
A. She hasn't bought a new mobile phone for 3 years.
B. She has bought a new mobile phone for 3 years.
C. She didn't buy a new mobile phone 3 years ago.
D. She bought a new mobile phone for 3 years.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. He apologized for having to leave early.
B. He imagined having to leave early.
C. He urged to have to leave early.
D. He denied having to leave early.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Having become suspicious, he did not appear at work.
B. Not until he hadn't appeared at work did his colleagues become suspicious.
C. Had his colleagues become suspicious, he wouldn't appear at work.
D. Only after his colleagues became suspicious did he not appear at work.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. You must go to bed early every day.
B. You needn't go to bed early every day.
C. You should go to bed early every day.
D. You may not go to bed early every day.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.