Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm trên \(\mathbb{R}\) và hàm \(f'\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số \(g\left( x \right) = \frac{1}{2}f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.\(\left( { - 3;1} \right).\)
B. \(\left( { - 2;0} \right).\)
C.\(\left( {1;3} \right).\)
D. \(\left( { - 1;\frac{3}{2}} \right).\)
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B.
Với \(t = 1 - x,\) ta có hàm số \(y = f\left( t \right)\) có đồ thị như hình vẽ.

Có:
\(y = g\left( x \right) = f\left( {1 - x} \right) + \frac{{{x^2}}}{2} - x\)
\(y'\left( x \right) = - f'\left( {1 - x} \right) + x - 1 = - f'\left( t \right) - t\)
Hàm số nghịch biến khi và chỉ khi:
\( - f'\left( t \right) - t < 0 \Leftrightarrow f'\left( t \right) >- t\)</>
Dựa vào đồ thị hàm số xác định được
\(f'\left( t \right) >- t \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t < - 3\\1 < t < 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}1 - x < - 3\\1 < 1 - x < 3\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x >4\\ - 2 < x < 0\end{array} \right.\)
Vậy chỉ có đáp án B thỏa mãn.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 250+ Công thức giải nhanh môn Toán 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A.\({P_{2.}}\)
B.\(64.\)
C.\(C_6^2.\)
D.\(A_6^2.\)
Lời giải
Đáp ánC.
Mỗi tập hợp con gồm 2 phần tử của \(A\) tập hợp là một tổ hợp chập 2 của 6 phần tử. Do đó số tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp \(A\) là \(C_6^2.\)
Câu 2
A.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}.\)
B. \({V_{S.ABCD}} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)
C.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{4{a^3}\sqrt {21} }}{9}\).
D.\({V_{S.ABCD}} = \frac{{2{a^3}\sqrt {21} }}{3}\).
Lời giải
Đáp án B.

Vì \(\left\{ \begin{array}{l}\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\\\left( {SAD} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\\\left( {SAB} \right) \cap \left( {SAD} \right) = SA\end{array} \right. \Rightarrow SA \bot \left( {ABCD} \right)\)
Ta có: \(AB = \sqrt {B{D^2} - A{D^2}} = \sqrt {{{\left( {a\sqrt 5 } \right)}^2} - {{\left( {2a} \right)}^2}} = a\)
\(SA = AB\tan {30^0} = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
\({S_{ABCD}} = \frac{{\left( {AD + BC} \right).AB}}{2} = \frac{{\left( {2a + a} \right).a}}{2} = \frac{{3{a^2}}}{2}\)
Thể tích khối chóp \(S.ABCD\) là:
\(V = \frac{1}{3}SA.{S_{ABCD}} = \frac{1}{3}.\frac{{a\sqrt 3 }}{3}.\frac{{3{a^2}}}{2} = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A.\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}.\)
B.\(\frac{1}{2}.\)
C.\(2.\)
D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 20.
B. \(\frac{{8\sqrt {11} }}{3}.\)
C.\(\frac{{16\sqrt {11} }}{3}.\)
D. \(10.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(102.424.000\)đồng.
B. \(102.423.000\)đồng.
C.\(102.016.000\)đồng.
D. \(102.017.000\)đồng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.