Câu hỏi:
08/05/2022 203Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 140k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Kiến thức : Đọc hiểu
Giải thích: Từ “scarce” trong đoạn 2 có thể được thay thế bởi từ _______.
A. không phù hợp B. không đủ, khan hiếm
C. phong phú, dồi dào D. không giới hạn
Từ đồng nghĩa: scarce (khan hiếm) = insufficient
Thông tin: Svalbard’s reindeer have been observed eating seaweed and kelp when food is scarce, but these are less nutritious and cause them stomach problems.
Tạm dịch: Loài tuần lộc Svalbard đã từng được nhìn thấy đang ăn rong biển và tảo bẹ khi thức ăn khan hiếm, nhưng những loại này ít dinh dưỡng hơn và gây ra các vấn đề về tiêu hóa cho chúng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Computers are becoming much more sophisticated machines.
Câu 3:
Câu 4:
Câu 7:
We were all in___________of the fact that the new manager was our oldfriend Duncan.
về câu hỏi!