Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Complete the sentences using the correct form of the words and phrases in 1 (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong 1)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Unit 9 Language có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
1. Biodiversity |
2. wildlife |
3. habitats |
4. climate change |
5. ecosystem |
Hướng dẫn dịch:
1. Đa dạng sinh học rất quan trọng vì thực vật và động vật phụ thuộc vào nhau để tồn tại.
2. Một loạt chương trình giáo dục mới cho thấy tầm quan trọng của động vật hoang dã đối với con người.
3. Công việc của họ liên quan đến việc bảo vệ và tạo môi trường sống tự nhiên cho thực vật và động vật.
4. Các quốc gia cần hợp tác với nhau để đối phó với các vấn đề toàn cầu như phá rừng và biến đổi khí hậu.
5. Ô nhiễm có thể có những ảnh hưởng nghiêm trọng đến sự cân bằng của hệ sinh thái.Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Lí, Hóa, Sinh 10 cho cả 3 bộ KNTT, CTST và CD VietJack - Sách 2025 ( 40.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 10 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k9 ( 31.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. a |
2. d |
3. e |
4. b |
5. c |
Hướng dẫn dịch:
1. sự đa dạng sinh học = sự đa dạng của thực vật và động vật trong một khu vực cụ thể
2. môi trường sống = môi trường tự nhiên mà thực vật hoặc động vật sống
3. hệ sinh thái = tất cả các loài thực vật và động vật trong một khu vực và cách chúng ảnh hưởng đến nhau và môi trường
4. động vật hoang dã = động vật và thực vật phát triển trong điều kiện tự nhiên
5. biến đổi khí hậu = sự thay đổi của thời tiết trên thế giới, đặc biệt là sự gia tăng nhiệt độLời giải
1. Mrs Le explained that the burning of coal led / leads to air pollution.
2. Nam said he had to present his paper on endangered animals the following week.
3. Linda asked the speaker if human activities had / have an impact on the environment.
4. Nam asked Mai what environmental projects her school did.
5. Tom said to / told Nam that he would read more articles before writing the essay.
Hướng dẫn dịch:
A. Lời nói trực tiếp
1. ‘Việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí’ bà Lê giải thích.
2. ‘Tôi phải xuất trình bài báo của mình về các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần tới.’ Nam nói.
3. ‘Các hoạt động của con người có tác động đến môi trường không?’ Linda hỏi diễn giả. 4. ‘Trường bạn đang thực hiện những dự án môi trường nào?’ Nam hỏi Mai.
5. ‘Tôi sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận, Nam.’ Tom nói.
B. Lời nói gián tiếp
1. Bà Lê giải thích rằng việc đốt than dẫn đến ô nhiễm không khí.
2. Nam cho biết anh ấy phải xuất trình giấy của mình về động vật có nguy cơ tuyệt chủng vào tuần sau.
3. Linda hỏi diễn giả rằng các hoạt động của con người có / có tác động đến môi trường hay không.
4. Nam hỏi Mai trường cô ấy đã làm những dự án môi trường nào.
5. Tom nói với Nam rằng anh ấy sẽ đọc nhiều bài báo hơn trước khi viết bài luận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.