Câu hỏi:
13/07/2024 1,951Read the conversation again and answer the question by circling A,B, or C
( Đọc đoạn hội thoại một lần nữa, khoanh tròn đáp án đúng A,B, hoặc C)
1. What are they talking about?
A. A visit to a computer room. B. A visit to a school. C. A visit to a school library.
2. Who is going to visit the school?
A. Mi and her teacher. B. Mi and her classmates. C. Mi, her teacher and her classmates.
3. Where is the school?
A. In the city. B. In the countryside. C. In Phong's neighbourhood.
4.When are they going?
A. In the morning. B. In the afternoon. C. At noon.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1-B |
2-C |
3-C |
4- B |
Hướng dẫn dịch
1. Họ đang nói về cái gì vậy? Một chuyến đi đến trường học
2. Ai sẽ đến thăm trường vậy? Mi, giáo viên của cô ấy và bạn học của cô ấy
3. Trường học ở đâu đấy? Ở khu vực sống của Phong
4. Khi nào họ đi? Vào buổi chiều
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Comlpete the sentences with the words and phrases in 3
( Hoàn thàn câu với các từ hoặc cụm từ ở bài 3)
1. The school _______is very small, so not many children can play in it.
2. We learn how to use the Internet in the _____twice a week.
3. They have school meetings in the ____when it rains.
4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the ________
5. Our class usually waters the vegetables in the ______on Friday afternoonsCâu 2:
Listen and read
( Nghe và đọc)
Phong: What are you doing, Mi?
Mi:I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.
Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when?
Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon.
Phong: see. What will you do there?
Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class.
Phong: That's interesting. What else will you do there?
Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school.
Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.
Mi:I almost forgot. Thanks for reminding me
Câu 3:
Work in pairs. Ask and answer questions about Nick’s timetable using when and where
( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về thời khóa biểu của Nick. Sử dung When và Where)
Câu 4:
Name these places, using words and phrases from the box
( Viết tên của các nơi sau, sử dụng từ và cụm từ ở trong bảng)
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề thi Cuối kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 2
Đề thi Giữa kì 1 Tiếng anh 7 có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 Unit 5. B. Vocabulary and Grammar có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh 7 CTST có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!