Câu hỏi:
12/07/2024 3,427So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1.
Bảng 1. So sánh 3 loại đất
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
? |
? |
? |
Tính chất của đất |
? |
? |
? |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chỉ tiêu so sánh |
Đất xám bạc màu |
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá |
Đất mặn |
Nguyên nhân hình thành |
- Địa hình: dốc thoải nên dễ bị xói mòn và rửa trôi các hạt sét, keo và chất dinh dưỡng. - Đá mẹ: đất hình thành trên các loại đá mẹ (đá cát, đá magma acid,...) có tính chua, rời, không có kết cấu nên không giữ được chất dinh dưỡng. - Khí hậu mưa nhiều, nhiệt độ cao (quá trình phong hoá, phân huỷ các chất nhanh). - Con người: tập quản canh tác lạc hậu nên đất bị thoái hoá mạnh |
- Khí hậu: lượng mưa, cường độ mưa và thời gian mưa. - Địa hình độ dốc lớn, chiều dài dốc. - Con người: đốt rừng làm rẫy; phá rừng; khai thác gỗ không hợp lí, kĩ thuật canh tác không phù hợp.
|
- Do tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của nước biển (thuỷ triều, bão, vỡ đê,...) - Do mạch nước ngầm nhiễm mặn, ngấm lên đất tạo thành đất nhiễm mặn - Do tưới tiêu không hợp lí.
|
Tính chất của đất |
- Tầng đất mặt mỏng. - Lớp đất mặt có thành phần cơ giới nhẹ (tỉ lệ cát lớn, lượng sét và keo ít), màu xám trắng, đất thường bị khô hạn; hầu hết có tính chua (pH < 4,5), nghèo chất dinh dưỡng, nghèo mùn; vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
|
- Đất xỏi mòn mạnh trơ sỏi đá có tầng đất mặt còn rất mỏng, có trường Có tầng đất mặt rất mỏng, trơ sỏi, đá. - Đá, cát, sỏi chiếm ưu thế trong đất. - Đất có phản ứng chua đến rất chua, nghèo mùn và chất dinh dưỡng. - Vi sinh vật trong đất ít, hoạt động yếu.
|
- Có thành phần cơ giới nặng, dẻo, dinh khi ướt và nứt nẻ, rắn chắc khi khô. - Dung dịch đất chứa nhiều thành phần muối tan như NaCl, Na2SO4. - Đất mặn nghèo mùn, đạm, lân tổng số vả lân dễ tiêu. - Đất có phản ứng trung tỉnh hoặc hơi kiểm
|
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Yếu tố nào sau đây không phải là thành phần của đất trồng?
A.Nước
B. Không khí
C. Hạt nhựa
D. Đá
E. Giun
G. Chất khoáng
H. Vi sinh vật
I. Chất hữu cơ
Câu 2:
Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét tắng dần: thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát, thịt pha limon, sét pha limon.
Câu 3:
Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát?
A. Cây trồng
B. Số lượng hạt limon
C. Số lượng keo đất
D. Số lượng hạt cát
Câu 4:
Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt.
Câu 5:
So sánh đặc điểm của hai loại giá thể trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây
Chỉ tiêu so sánh |
Giá thể xơ dừa |
Sỏi nhẹ keramzit |
Đất trồng |
Thành phần chính |
? |
|
? |
Mức độ dễ sử dụng |
? |
? |
? |
Thời gian sử dụng |
? |
? |
Lâu dài |
Mức độ thoáng khí |
? |
? |
? |
Khả năng giữ nước |
? |
? |
? |
Khả năng khử trùng |
Dễ |
? |
? |
Giá thành sản phẩm |
? |
? |
? |
về câu hỏi!