Câu hỏi:
24/05/2022 1,537Look at the photos (A-E). Would you enjoy these activities? Why? / Why not? (Nhìn vào các bức ảnh A-E. Bạn có thích những hoạt động này không? Tại sao? / Tại sao không?)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Gợi ý:
I enjoy doing these activities because they are challenging and exciting. (Tôi thích những hoạt động này vì nó có sự thách thức và thú vị)
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen again. Complete the extracts (1-6) from the adverts using the prepositions below, nouns from exercise 2 and adjectives from exercise 3. (Nghe lại. Hoàn thành phần các câu 1-6 sử dụng các giới từ bên dưới, danh từ từ bài tập 2 và tính từ từ bài tập 3)
across (băng qua)
along (dọc theo)
behind (phá sau)
beside (bên cạnh)
inside (bên trong)
though (xuyên qua)
1 Kayak across icy lakes and shallow rivers.
2 Journey _______ _______ mountains and deep _______.
3 Explore the _______ caves _______ the coast of Mexico.
4 Stand _______ Lake Pinatubo, a lake _______ a _______.
5 A _______ lake formed, which soon became _______.
6 Find dark _______ _______ tall _______.
Câu 2:
Vocabulary. Match two or more of the nouns be low with each photo (A-E). Then listen to the descriptions and check your answers. (Từ vựng. Ghép hai hoặc nhiều danh từ dưới đây với mỗi ảnh A - E. Sau đó, nghe mô tả và kiểm tra câu trả lời của bạn)
Landscape: features (Phong cảnh: những phong cảnh)
cave (hang động) |
cliff (vách đá) |
forest (rừng) |
hill (đồi) |
mountain (núi) |
ocean (đại dương) |
rocks (đá) |
shore (bở biển) |
valley (thung lũng) |
volcano (núi lửa) |
desert (sa mạc) |
river (sông) |
lake (hồ) |
stream (suối) |
waterfell (thác nước) |
|
Câu 3:
Listen to four adverts. Match three of them with photos A - E. (Nghe bốn quảng cáo, ghép ba trong số chúng với ảnh A - E)
Câu 4:
Work in pairs. Match each adjective in exercise 3 with two or more nouns from exercise 2. (Làm việc theo cặp. Nối mỗi tính từ trong bài tập 3 với hai hoặc những danh từ ở bài tập 2)
Câu 5:
Vocabulary Check the meanings of the adjectives below. Find three pairs of opposites. (Từ vựng. Kiểm tra nghĩa của các tính từ bên dưới. Tìm ba cặp có nghĩa đối lập)
Landscape: adjectives (phong cảnh: các tính từ)
dark (tối) |
deep (sâu) |
icy (đóng băng) |
low (thấp) |
narrow (hẹp) |
rocky (đá) |
shallow (nông) |
steep (dốc) |
tall (cao) |
wide (rộng) |
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. Describe a typical landscape in your country. Use as much vocabulary from this lesson as you can. Your partner guesses the landscape you are describing. (Nói. Làm việc theo cặp. Mô tả một phong cảnh tiêu biểu ở đất nước của bạn. Sử dụng càng nhiều từ vựng từ trong bài học này càng tốt. Bạn của bạn đoán phong cảnh mà bạn đang mô tả)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!