Câu hỏi:
25/05/2022 2,112Find two examples of some and four examples of any in the text in exercise 2. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm hai ví dụ về some và bốn ví dụ về any trong bài đọc ở bài tập 2. Sau đó hoàn thiện bảng Learn this)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: some (một vài) và any (bất cứ cái nào)
- Ta sử dụng some và any với danh từ không đếm được và danh từ số nhiều đếm được.
a. Ta dùng some trong câu khẳng định.
b. Ta dùng any trong câu phủ định và câu hỏi.
Đáp án:
- some: some important differences, some hobbies.
- any: any country, any coal or oil, any food, any special missions
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read the Look out! box above and the dialogue below. Circle the correct words to complete the dialogue. Then listen and check. (Đọc phần chú ý bên trên và đoạn hội thoại bên dưới. Khoanh tròn các từ đúng để hoàn thành đoạn hội thoại. Sau đó, lắng nghe và kiểm tra)
Câu 2:
Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any)
1. This game doesn't contain _______ violence at all.
2. I spent _______ time choosing a good game for my sister.
3. There are _______ well known sports games, like the FIFA series.
4. Racing games often include _______ amazing special effects.
5. Twenty-five years ago, there weren't _______ 3D graphics.
6. Do you play _______ role-playing games?
Câu 3:
Find the phrases below in the text in exercise 2, paying attention to the nouns which follow them. Then complete the rules in the Learn this! box. (Tìm các cụm từ dưới đây trong bài đọc ở bài tập 2, chú ý đến các danh từ theo sau chúng. Sau đó, hoàn thành các quy tắc trong bảng Learn this)
Câu 4:
Speaking. Work in pairs. Which of these different kinds of video games do you prefer? Give an example of each kind. If you do not like any kind, say why. (Nói. Làm việc theo cặp. Bạn thích loại trò chơi điện tử nào? Cho một ví dụ về mỗi loại. Nếu bạn không thích loại nào, hãy nói lý do)
adventure (phiêu lưu)
combat (đọ sức)
racing (đua xe)
role-playing (đóng vai)
city-building (xây nhà)
puzzle (ghép hình)
sports (thể thao)
Câu 5:
Read the text. Does the game sound interesting to you? Why? / Why not? (Đọc văn bản. Trò chơi có hấp dẫn bạn không? Tại sao? / Tại sao không?)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!