Câu hỏi:

25/05/2022 430

Vocabulary. Find four of the things in the list below in photo C. (Từ vựng. Tìm bốn thứ trong danh sách dưới đây trong ảnh C)

In the street

bus stop (trạm xe buýt)

lamp post (cột đèn)

pedestrian crossing (đoàn người đi bộ)

road sign (biển chỉ đường)

shop sign (bảng hiệu cửa hàng)

traffic lights (đèn giao thông)

pavement (vỉa hè)

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập hơn 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết.

Nâng cấp VIP Thi Thử Ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: lamp post, pedestrian crossing, shop sign, traffic lights.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận)

Read the Learn this! box. Then listen again to the first candidate and complete the deductions he makes. (Đọc bảng Learn this. Sau đó lắng nghe lại thí sinh đầu tiên và hoàn thành suy luận) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,893

Câu 2:

Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi)

Read the Speaking Strategy. Then listen to two candidates comparing the photos. Answer the questions. (Đọc Chiến lược Nói. Sau đó, nghe hai ứng viên so sánh các bức ảnh. Trả lời các câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,885

Câu 3:

Work in pairs. Take turns to compare and contrast photos A and C in exercise 1. Follow the steps in the Speaking Strategy. (Làm việc theo cặp. Lần lượt so sánh và đối chiếu ảnh A và C trong bài tập 1. Thực hiện theo các bước trong Chiến lược nói)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,438

Câu 4:

Listen to the second candidate again. Which phrases from exercise 5 did she use? (Nghe lại thí sinh số hai. Cô ấy đã sử dụng những cụm từ nào trong bài tập 5?)

Xem đáp án » 25/05/2022 1,002

Câu 5:

Key phrases. Read and check the meaning of all the phrases. (Cụm từ. Đọc và kiểm tra nghĩa của các cụm dưới đây)

Xem đáp án » 25/05/2022 888

Câu 6:

Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới)

Look at the photos. Match them with the events below. (Nhìn vào những bức ảnh. Hãy ghép chúng với các sự kiện bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 25/05/2022 707

Bình luận


Bình luận