Câu hỏi:
25/05/2022 2,218Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 21. Developments in technology mean we can now do banking transactions at our leisure.
Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng- từ trái nghĩa
Tạm dịch: Sự phát triển về công nghệ có nghĩa là chúng ta có thể giao dịch ngân hàng một cách tiện lợi.
-> at one’s leisure : tự do, tiện lợi, không bị gò bó
Xét các đáp án:
A. comfortably/ˈkʌmftəbli/ (adv): dễ chịu, thoải mái
B. inconveniently /ɪnkənˈviːniəntli/ (adv): bất tiện, phiền phức
C. freely /ˈfriːli/ (adv): không gò bó, thoải mái
D. independently /ˌɪndɪˈpendəntli/ (adv): không lệ thuộc, không phụ thuộc
=> inconveniently >< at one’s leisure
Cấu trúc khác cần lưu ý:
- do transaction: thực hiện giao dịch, buôn bánHot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
Trong câu tường thuật, nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi thì. Tuy nhiên, nếu động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đã ở thì quá khứ thì không lùi thì nữa.
=> Do đó, chỉ có haven’t met -> hadn’t met
Đáp án C
Dịch: Anh ấy nói: “Tôi vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường”.
-> Anh ấy nói anh ấy vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường.Lời giải
Đáp án A
Dịch nghĩa: James không vừa lòng với ý kiến của bạn rằng cô ấy khá keo kiệt về tiền nong.
Xét các đáp án:
A. kindly/ˈkaɪndli/ (adv): tử tế, tốt bụng
B. pleasantly/ˈplezntli/ (adv): vui vẻ, dễ chịu
C. cheerfully/ˈtʃɪrfəli/ (adv): vui vẻ, phấn khởi
D. agreeably/əˈɡriːəbli/ (adv): thú vị, dễ chịu
Cấu trúc:
take kindly to st: vừa lòng với cái gì
Đáp án ALời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.