Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Từ “them” trong đoạn 3 đề cập đến _________________.
A. sự vinh dự
B. tấm gương
C. những người thanh niên
D. báo chí
Từ “them” thay thế cho những thanh niên trẻ tuổi trong câu trước.
His story has caught the attention of many newspapers and he believes more coverage should be given to the youngsters who can be role-models in the start-up community. Getting into university, even with honours, is just the beginning. "We applaud them and their efforts and obviously that can give them motivation to do better in life. (Câu chuyện của ông đã thu hút được sự chú ý của nhiều tờ báo và ông tin rằng cần phải có nhiều sự dũng cảm hơn cho các bạn trẻ, những người có thể là tấm gương trong cộng đồng khởi nghiệp. Vào được đại học, ngay cả với niềm vinh dự, chỉ là khởi đầu. "Chúng ta hoan nghênh họ và những nỗ lực của họ và rõ ràng là điều này có thể tiếp thêm cho họ động lực để làm tốt hơn trong cuộc sống).Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức về câu tường thuật
Trong câu tường thuật, nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi thì. Tuy nhiên, nếu động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đã ở thì quá khứ thì không lùi thì nữa.
=> Do đó, chỉ có haven’t met -> hadn’t met
Đáp án C
Dịch: Anh ấy nói: “Tôi vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường”.
-> Anh ấy nói anh ấy vẫn chưa gặp cô ấy kể từ khi cô ấy ra trường.Lời giải
Đáp án A
Dịch nghĩa: James không vừa lòng với ý kiến của bạn rằng cô ấy khá keo kiệt về tiền nong.
Xét các đáp án:
A. kindly/ˈkaɪndli/ (adv): tử tế, tốt bụng
B. pleasantly/ˈplezntli/ (adv): vui vẻ, dễ chịu
C. cheerfully/ˈtʃɪrfəli/ (adv): vui vẻ, phấn khởi
D. agreeably/əˈɡriːəbli/ (adv): thú vị, dễ chịu
Cấu trúc:
take kindly to st: vừa lòng với cái gì
Đáp án ALời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.