Câu hỏi:
13/07/2024 1,179Read the Learn this! box. Then find all the examples of will and be going to in the dialogue in exercise 1. (Đọc bảng Learn this. Sau đó, tìm tất cả các ví dụ về ý chí và sẽ có trong cuộc đối thoại ở bài tập 1)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: will và be going to
a. Đối với các dự đoán, ta dùng:
1. be going to cho những gì chúng ta có thể nhìn thấy hoặc nghe thấy.
- Nhìn những đám mây kìa! Sắp có bão.
2.will cho những gì chúng ta biết hoặc chỉ là phỏng đoán.
- Tôi (không) nghĩ rằng thời tiết sẽ ấm hơn vào tháng tới.
b Đối với kế hoạch, ta dùng:
1. be going to khi chúng ta đã quyết định làm gì rồi.
- Tôi sẽ ở lại tối nay. Tôi đã có đĩa DVD!
2. will khi chúng ta quyết định phải làm gì ngay tại thời điểm nói.
- Có ai đó đang ở cửa. Tôi sẽ xem đó là ai.
c. Đối với lời đề nghị và lời hứa, ta dùng will.
- Tôi sẽ gọi cho bạn sau. Tôi sẽ không quên.
Đáp án:
will:
I’ll move my bag
I won’t chat
It’ll take ...
I’ll lend ...
I’ll call ...
I’ll give ...
Where will you be?
I’ll wait ...
be going to:
I’m going to get ...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Describe the photo. What is the job of the man on the right? Use the words below to help you. (Mô tả bức ảnh. Công việc của người đàn ông bên phải là gì? Sử dụng những từ dưới đây để giúp bạn)
button (nút)
floor (tầng)
lift (thang máy)
operate (vận hành)
open (mở)
press (ấn)
Câu 2:
Speaking. Work in pairs. Ask and answer the questions. (Nói. Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi)
Câu 3:
Câu 4:
Look at the highlighted first conditional sentence in the text in exercise 6, and read the Learn this! box below. Complete rule a with present simple and will + verb. Then find two more examples in the text. (Nhìn vào câu điều kiện đầu tiên được đánh dấu trong văn bản ở bài tập 6 và đọc bảng Learn this bên dưới. Hoàn thành quy tắc a với thì hiện tại đơn và will + V. Sau đó, tìm thêm hai ví dụ trong văn bản)
Câu 5:
Match each example of will and be going to in the dialogue with a rule in the Learn this! box. (Ghép từng ví dụ về will và be going to có trong cuộc đối thoại với một quy tắc trong bảng Learn this)
Câu 6:
Look at the photo. How do you think the girl is feeling? Then read and listen to the dialogue. (Nhìn vào bức hình. Bạn nghĩ cô gái đang cảm thấy thế nào? Sau đó đọc và nghe đoạn hội thoại)
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án- Đề 2
về câu hỏi!