Câu hỏi:

13/07/2024 434

Match the words in the box with devices A-H in the pictures (Ghép các từ trong khung với thiết bị A-H trong hình)

Match the words in the box with devices A-H in the pictures (Ghép các  (ảnh 1)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

A. e-book (sách điện tử)

B. radio (đài radio)

C. battery charger (sạc pin)

D. headphones (tai nghe cả đầu)

E. MP3 player (máy nghe nhạc)

F. camera (máy ảnh)

G. laptop (máy tính xách tay)

H. smartphone (điện thoại thông minh)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Listen to the conversation again and write True or False. Correct the false sentences (Nghe lại đoạn hội thoại và viết Đúng hoặc Sai. Sửa các câu sai)

1. Tim isn't happy with his new laptop.

2. It's faster than his old laptop

3. He can't watch videos on it

4. He wants to change the battery.

5. The manager can't change the laptop.

6. She sells Tim a new battery.

Xem đáp án » 13/07/2024 1,247

Câu 2:

Complete the dialogue with the key phrases. Listen and check. Then listen again and repeat the dialogue. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ chính. Nghe và kiểm tra. Sau đó nghe lại và lặp lại đoạn hội thoại.)

Manager: Good afternoon. (1)?

Molly: (2) I bought this mobile phone here last week and (3). I can't make phone calls.

Manager: I see. (4)

Molly: I would like to change it for a different one.

Manager: (5)

Molly: But (6)!

Manager: OK, I'll see what we can do.

Xem đáp án » 13/07/2024 871

Câu 3:

USE IT!

Work in pairs. You have a problem with a device and you are making a complaint. Prepare and practise a new dialogue using the ideas below or your own ideas. Use the model dialogue and the key phrases. (Làm việc theo cặp. Bạn gặp sự cố với thiết bị và bạn đang khiếu nại. Chuẩn bị và thực hành một đoạn hội thoại mới bằng cách sử dụng các ý tưởng bên dưới hoặc ý tưởng của riêng bạn. Sử dụng đoạn hội thoại mẫu và các cụm từ khóa.)

USE IT! Work in pairs. You have a problem with a device and you (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 456

Câu 4:

Listen to a conversation in a shop. What device is Tim complaining about? (Nghe một cuộc trò chuyện trong một cửa hàng. Tim phàn nàn về thiết bị nào?)

Xem đáp án » 13/07/2024 395

Bình luận


Bình luận