Câu hỏi:
13/07/2024 1,000Read and listen to the dialogue. Then complete the table with the words in blue in the dialogue. Add more words to the table (Đọc và nghe hội thoại. Sau đó, hoàn thành bảng với các từ màu xanh lam trong đoạn hội thoại. Thêm các từ khác vào bảng)
Quảng cáo
Trả lời:
Subjects |
Other words |
science (khoa học) maths (toán) history (lịch sử) |
lab (phòng thí nghiệm) timetable (thời gian biểu) homework (bài tập) teachers (giáo viên) students (học sinh) |
Hướng dẫn dịch:
Mark: Xin lỗi, đây có phải là phòng thí nghiệm khoa học không?
Jenny: Ờm, không, không có phòng thí nghiệm khoa học nào trong khu này. Bạn là người mới, phải không? Chúng ta không có khoa học sáng nay.
Mark: Ồ. Chúng ta có gì bây giờ? Tôi không có thời gian biểu của mình.
Susan: Đây, cầm lấy cái này. Tôi có một bản sao dự phòng.
Mark: Cảm ơn. À, được rồi. Bây giờ chúng ta có toán học.
Jenny: Ừ. Chúng ta có ai cho môn toán năm nay?
Susan: Ông Waldron. Điều đó có nghĩa là rất nhiều bài tập về nhà và bài kiểm tra. Và có một giáo viên lịch sử mới, nhìn kìa.
Mark: Có bao nhiêu giáo viên ở đây?
Jenny: Tôi không biết. Rất nhiều. Có một nghìn sinh viên ở đây.
Mark: Một nghìn lẻ một, bao gồm cả tôi. Mmm - lịch sử nhân đôi vào chiều thứ sáu. Thật là khó khăn.
Susan: Đúng. Chào mừng đến với thế giới của chúng tôi!
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. room |
2. teacher |
3. exams |
4. homework |
5. book |
6. notes |
Hướng dẫn dịch:
1. Phòng nhạc luôn lạnh lẽo.
2. Cô Atkins là giáo viên tiếng Anh mới của chúng tôi.
3. Đề thi môn Địa lý luôn khó.
4. Tôi không có bài tập về nhà môn tiếng Pháp hôm nay.
5. Nó ở trang 36 của cuốn sách toán học.
6. Các ghi chú lịch sử của bạn rất gọn gàng.
Lời giải
Gợi ý:
I’ve got English at 10:30 on Monday.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có tiếng Anh lúc 10:30 thứ Hai.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 7 Friends plus có đáp án - Đề 02
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Explore English có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)