Câu hỏi:
13/07/2024 1,207Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Some students finish/ finishes school at 5 p.m.
1. My mum don't / doesn't like games.
2. She don't / doesn't play much.
3. Mark study / studies a lot.
4. His friends don't / doesn't work much.
5. My friends and I watch / watches films on my computer.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. My mum doesn't like games.
2. She doesn't play much.
3. Mark studies a lot.
4. His friends don't work much.
5. My friends and I watch films on my computer.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi không thích trò chơi.
2. Cô ấy không chơi nhiều.
3. Mark học nhiều.
4. Bạn bè của anh ấy không làm việc nhiều.
5. Tôi và bạn bè xem phim trên máy tính của tôi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
I like (like) my brother, but I 1. (think) he has a problem. He 2. (not sleep) much at weekends because he 3. (play) video games all day and 4. (watch) TV all night. His friends 5. (not see) him very often because he 6. (stay) in his room and he 7. (not go) outside. He 8. (speak) to us on his mobile phone when he's hungry. I 9. (not know) if this is normal. Please help!
Câu 2:
Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
Câu 3:
USE IT!
Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner. (Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các ô trống. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn làm chung của bạn.)
Câu 4:
Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
Câu 5:
Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them. (Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)
Câu 6:
PRONUNICATION
Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ)
về câu hỏi!