Câu hỏi:

28/05/2022 323

USE IT!

Write questions with “was/were” and the words in the box. Then ask and answer the questions with your partner. (Viết câu hỏi với “was / were” và các từ trong hộp. Sau đó hỏi và trả lời các câu hỏi với bạn của bạn.)

USE IT! Write questions with “was/were” and the words in the box (ảnh 1)

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

1. Where were you at 8 o'clock this morning? – I was at school.

2. Who was your first teacher? – Mr Duong.

3. Who was Le Quy Don? – A very famous Vietnamse person.

4. When was your last English test? – Last Friday.

5. When was your first visit to a museum? – Last year.

6. When was the last SEA Games? – In 2019.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã ở đâu vào lúc 8 giờ sáng nay? - Tôi đã ở trường.

2. Ai là giáo viên đầu tiên của bạn? –Mr Dương.

3. Lê Quý Đôn là ai? - Một người Việt Nam rất nổi tiếng.

4. Bài kiểm tra tiếng Anh cuối cùng của bạn là khi nào? - Thứ sáu trước.

5. Lần đầu tiên bạn đến thăm viện bảo tàng là khi nào? - Năm ngoái.

6. SEA Games cuối cùng là khi nào? - Vào năm 2019.

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and “There were”. Think about: (Viết câu về một sự kiện ở thị trấn / thành phố của bạn vào năm ngoái. Sử dụng “There was” và “There were”. Nghĩ về:)

Write sentences about an event in your town / city last year. Use “There was” and (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 678

Câu 2:

Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct form of “was” and “were” (Nhìn vào các câu trong bài tập 1. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc bằng cách sử dụng dạng đúng của “was” và “were”)

Look at the sentences in exercise 1. Then complete the Rules using the correct  (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/05/2022 401

Câu 3:

Complete the sentences with “was, were, wasn't weren't” (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't weren't”)

Xem đáp án » 28/05/2022 376

Câu 4:

Write questions and short answers for the sentences in exercise 3. (Viết câu hỏi và câu trả lời ngắn gọn cho các câu trong bài tập 3.)

Xem đáp án » 28/05/2022 360

Câu 5:

Choose the correct words. (Chọn các từ đúng)

Xem đáp án » 28/05/2022 299

Câu 6:

Complete the sentences with “was, were, wasn't, weren't”. Then check your answers in the text on page 36. (Hoàn thành các câu với “was, were, wasn't, weren't”. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong phần văn bản ở trang 36.)

Xem đáp án » 28/05/2022 296

Bình luận


Bình luận