Câu hỏi:
11/07/2024 689PRONUNCIATION. Word stress in questions (PHÁT ÂM. Trọng âm của từ trong câu hỏi)
Listen. Which words are stressed in each phrase? Listen again and repeat. (Nghe. Những từ nào được nhấn trọng âm trong mỗi cụm từ? Nghe lại và lặp lại.)
1. Were you sleeping at 7 a.m. yesterday?
2. Was your mum listening to music at 8 p.m. last night?
3. What were you doing on Sunday morning?
4. Who were you talking to before class this morning?
Đáp án:
1. Were you sleeping at 7 a.m. yesterday?
2. Was your mum listening to music at 8 p.m. last night?
3. What were you doing on Sunday morning?
4. Who were you talking to before class this morning?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Bạn đang ngủ lúc 7 giờ sáng hôm qua đúng không?
2. Mẹ của bạn nghe nhạc lúc 8 giờ tối qua phải không?
3. Bạn đã làm gì vào sáng Chủ nhật?
4. Bạn đã nói chuyện với ai trước buổi học sáng nay?
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the sentences using the past simple and past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ dạng tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
1. I (take) photos of my friend while we (cycle).
2. She (climb) when she (have) an accident.
3. We (take) photos of elephants while we (travel) across Dak Lák.
4. My parents (not sleep) when I (get) home late last night.
Câu 2:
Write questions and answers using the past continuous. (Viết câu hỏi và câu trả lời sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
1. the squirrel/ eat / nuts? (X)
2. where / your friends / travel this time last year? (in Canada)
3. what / you / do / last night at 8 p.m ? (watch TV)
4. Maria / swim / in a river? (X)
5. who / you / talk to / after class yesterday ? (Mary)
Câu 3:
USE IT!
Work in pairs. Imagine you travelled around the world. Talk about things you did using the past simple and past continuous. Use the ideas in the table and your own ideas. (Làm việc theo cặp. Hãy tưởng tượng bạn đã đi du lịch vòng quanh thế giới. Nói về những điều bạn đã làm bằng cách sử dụng quá khứ đơn và quá khứ liên tục. Sử dụng các ý tưởng trong bảng và ý tưởng của riêng bạn.)
Câu 4:
Match questions 1-4 with answers a-d. Then complete the rule. (Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Sau đó hoàn thành quy tắc.)
Câu 5:
Study the sentences. Then complete the Rules with past simple and past continuous. (Nghiên cứu các câu. Sau đó, hoàn thành các Quy tắc với quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn.)
I saw this squirrel while I was photographing flowers in a park.
I was photographing flowers when I saw this squirrel.
Câu 6:
Work in pairs. Ask and answer the questions from exercise 2. Make true answers (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Hãy trả lời đúng)
về câu hỏi!