Câu hỏi:
28/05/2022 403WHO DID IT? Someone took a famous painting from the National Gallery in London yesterday. Work in pairs and read the notes. Which person is not in the pictures? This is the person who took the painting. (AI ĐÃ LÀM? Ai đó đã lấy một bức tranh nổi tiếng từ Phòng trưng bày Quốc gia ở London ngày hôm qua. Làm việc theo cặp và đọc ghi chú. Người nào không có trong hình? Đây là người đã chụp bức tranh.)
- Sally was meeting her son after school.
- Brian was taking photos outside in Trafalgar Square.
- Lucy and Jill were having lunch in the gallery café.
- Stephen wasn't working yesterday - he was at home. He wasn't well.
- Joe was in his taxi, driving two customers to Victoria train station.
- Mr Jacobo and Mrs Shaw weren't in their office yesterday - they were quiding the children through the museum.
- Jenny was working in her office.
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 4 Puzzles and games có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Mr Jacobo and Mrs Shaw.
Hướng dẫn dịch:
- Sally đã gặp con trai cô ấy sau giờ học.
- Brian đang chụp ảnh bên ngoài ở Quảng trường Trafalgar.
- Lucy và Jill đang ăn trưa trong quán cà phê phòng trưng bày.
- Hôm qua Stephen không làm việc - anh ấy ở nhà. Anh ấy không khỏe.
- Joe đang trên taxi của anh ấy, chở hai khách hàng đến ga xe lửa Victoria.
- Hôm qua ông Jacobo và bà Shaw không có ở văn phòng của họ - họ đang dắt lũ trẻ đi qua viện bảo tàng.
- Jenny đang làm việc trong văn phòng của cô ấy.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. happened |
2. were travelling |
3. saw |
4. was having |
5. was watching |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Ngay sau khi vụ tai nạn xảy ra chúng tôi đã gọi cảnh sát.
2. Chúng tôi đã gặp rất nhiều người thú vị khi chúng tôi đi du lịch.
3. Hai người đàn ông đang câu cá khi họ nhìn thấy con cá mập.
4. Ai đó đã lấy trộm máy nghe nhạc MP3 của tôi khi tôi đang tắm.
5. Tom đang chơi trò chơi máy tính và em gái của anh ấy đang xem TV.
Lời giải
- easily (một cách dễ dàng)
- politely (một cách lịch sự)
- quietly (một cách yên lặng)
- happily (một cách vui vẻ)
- well (một cách tốt)
- badly (một cách tệ hại)
- comfortably (một cách thoải mái)
- carefully (một cách cẩn thận)
- bravely (một cách dũng cảm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 7: Traffic - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận