Câu hỏi:
28/05/2022 420Watch or listen again and complete the Key Phrases (Xem hoặc nghe lại và hoàn thành các Cụm từ chính)
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng anh 7 Unit 6 Vocabulary có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Học sinh tự làm.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
1. avoid |
2. stand |
3. build |
4. climb |
5. use |
6. follow |
7. keep |
8. light |
9. make |
10. move |
11. pick |
12. go/ run |
13. stay |
14. find |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn làm gì đầu tiên?
A. Tìm nước uống
B. Dựng nơi trú ẩn qua đêm
C. Sạc pin điện thoại của bạn
2. Loại nước an toàn nhất để uống là gì?
A. Nước sông B. Nước biển C. Nước mưa
3. Bạn đang đói. Ăn gì an toàn trong rừng?
A. Bạn có thể hái trái cây và ăn nó.
B. Quan sát những gì những con khỉ ăn và sao chép chúng.
C. Tránh tất cả các loại cây trong rừng rậm.
4. Trời sắp tối. Công việc của bạn là gì?
A. Đốt lửa và ngủ bên cạnh.
B. Trèo cây ngủ trên cành.
C. Di chuyển vào ban đêm vì trời mát hơn.
5. Có một con rắn trên ba lô của bạn. Công việc của bạn là gì?
A. Gây ồn ào và ném chiếc ủng của bạn vào nó.
B. Im lặng và đứng yên Nó sẽ cảm thấy buồn chán và bỏ đi.
C. Bỏ lại ba lô và bỏ chạy.
6. Bạn nghĩ rằng có một ngôi làng io ở phía tây. Làm thế nào để bạn tìm thấy con đường của bạn o làng?
A. Nhìn những con chim. Chúng luôn bay từ đông sang tây.
B. tìm kiếm mặt trăng. Tôi luôn ở phía bắc vào lúc nửa đêm.
C. Sử dụng ánh nắng mặt trời. Vị trí của nó sẽ giúp bạn quyết định.
7. Trong rừng rất nóng. Cách tốt nhất để giữ mát là gì?
A. Chỉ đi vào sáng sớm và chiều mát.
B. Uống một ít nước sông cho đến khi bạn cảm thấy mát hơn.
C. Cởi áo, đi dép.
8. Bạn sẽ ra khỏi rừng rậm bằng cách nào?
A. Ở lại nơi bạn đang ở và hy vọng rằng ai đó tìm thấy bạn.
B. Đi theo con sông nếu bạn có thể tìm thấy
C. Sử dụng một ứng dụng trên điện thoại của bạn để chỉ đường.
Lời giải
People are discussing about three survival skills: lighting fires outdoors without a lighter or matches; deciding what fruit is safe to eat in the countryside; finding the way if you’re lost in the countryside without a map or a phone.
Nội dung bài nghe:
1. A: Are you good at lighting fires outdoors?
B: No problem. I can definitely light a fire outdoors.
C: Use dry wood.
A: But can you light a fire outdoors without a lighter or matches?
B: Definitely not. I’m no good at survival skills.
2. A: Do you know what fruit is safe to eat in the countryside?
B: I don’t think so. I don’t know a lot about trees and plants.
A: Can you tell what fruit is safe to eat in the countryside?
C: I’ve no idea. It’s best not to eat any fruit if you don’t know what it is.
3. A: How do you find your way if you’re lost in the countryside?
B: I can probably find my way with a map.
A: And, if you haven’t got a map or a phone?
B: I doubt it.
A: Can you find your way without a phone or a map?
C: I think so. I can probably use the sun, but only on sunny day.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Bạn có giỏi đốt lửa ngoài trời không?
B: Không vấn đề. Tôi chắc chắn có thể đốt lửa ngoài trời.
C: Sử dụng củi khô.
A: Nhưng bạn có thể đốt lửa ngoài trời mà không cần bật lửa hoặc diêm không?
B: Chắc chắn là không. Tôi không giỏi kỹ năng sinh tồn.
2. A: Bạn có biết ở nông thôn ăn trái cây gì là an toàn không?
B: Tôi không nghĩ vậy. Tôi không biết nhiều về cây cối và thực vật.
A: Bạn có thể cho biết trái cây nào là an toàn để ăn ở nông thôn không?
C: Tôi không biết. Tốt nhất là không nên ăn bất kỳ loại trái cây nào nếu bạn không biết nó là gì.
3. A: Làm thế nào để bạn tìm đường nếu bạn bị lạc ở vùng nông thôn?
B: Tôi có thể tìm đường bằng bản đồ.
A: Và, nếu bạn không có bản đồ hoặc điện thoại?
B: Tôi nghi ngờ điều đó.
A: Bạn có thể tìm đường mà không cần điện thoại hay bản đồ không?
C: Tôi nghĩ là có. Tôi có thể sử dụng mặt trời, nhưng chỉ vào ngày nắng.Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 12: English Speaking countries - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 7)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 7 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
vĐề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng Anh 7 CTST - Đề 02 có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Tiếng anh 7 Cánh diều có đáp án - Đề 1