Câu hỏi:
28/05/2022 753Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch: Chú ý
Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và nơi chốn thường thay đổi câu tường thuật.
- Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai, anh ấy nói với tôi.
-> Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.
now -> then / at that moment (ngay bây giờ - ngay lúc đó)
today -> that day (hôm nay - hôm đó)
an hour ago -> an hour earlier / an hour before (một giờ trước - một giờ trước đó)
yesterday -> the day before / the previous day (hôm qua - ngày hôm trước)
last Tuesday, month, year, etc -> the Tuesday, the month, the year before, etc. (thứ ba tuần trước, tháng trước, năm ngoái)
tomorrow -> the following day / the next day (ngày mai - ngày hôm sau)
next week, month, etc -> the following week, month, etc (tuần, tháng sau-> tuần, tháng sau đó).
here -> there (đây - đó)
Đáp án:
- Changes to pronouns: I -> she
- Changes to possesive: my -> her,
- Changes to references to time: yesterday -> the day before
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences in reported speech. (Imagine that the speakers were talking to you) (Viết lại các câu dưới dạng câu tường thuật. (Hãy tưởng tượng rằng người nói đang nói chuyện với bạn))
Câu 2:
Read the text again and study the highlighted examples of reported speech. What are the speakers' original words? Complete the table with the correct tenses for the direct speech. (Đọc lại văn bản và nghiên cứu các ví dụ được in đánh dấu về câu tường thuật. Lời nói gốc của người nói là gì? Hoàn thành bảng với các thì đúng cho lời nói trực tiếp)
Câu 3:
Read the text opposite. Do you think the twin sisters have a special connection or are there other explanations? Give reasons for your opinions. (Đọc đoạn văn bên cạnh. Bạn có nghĩ rằng hai chị em sinh đôi có một mối liên hệ đặc biệt hay có những lời giải thích nào khác không? Đưa ra lý do cho ý kiến của bạn)
Câu 4:
Read the Learn this! box. Match the underlined verbs in the text with rules a-c. What are the speaker's original words? (Đọc bảng Learn this. Nối các động từ được gạch dưới trong đoạn văn với quy tắc a-c. Những lời gốc của người nói là gì?)
Câu 5:
Write answers to these questions. (Viết câu trả lời cho các câu hỏi sau)
Câu 6:
Speaking. Work in pairs. Ask the questions in exercise 7, note your partner's answers. Then work in groups and report your partner's answers to the group. (Nói. Làm việc theo cặp. Trả lời các câu hỏi trong bài tập 7, lưu ý câu trả lời của bạn mình. Sau đó, làm việc theo nhóm và tường thuật lại câu trả lời của bạn mình cho nhóm)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 1 Tiếng Anh 10 CD có đáp án - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 2
Bộ 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 3 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 3)
về câu hỏi!