Câu hỏi:

28/05/2022 981

Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1)
Read the Look out! box. Underline examples of changes to pronouns, possessive adjectives and references to time in the text in exercise 1. (Đọc bảng Chú ý. Gạch chân các ví dụ về sự thay đổi đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian trong văn bản ở bài tập 1) (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn dịch: Chú ý

Đại từ, tính từ sở hữu và các tham chiếu về thời gian và nơi chốn thường thay đổi câu tường thuật.

- Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai, anh ấy nói với tôi.

-> Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ gọi cho tôi vào ngày hôm sau.

now -> then / at that moment (ngay bây giờ - ngay lúc đó)

today -> that day (hôm nay - hôm đó)

an hour ago -> an hour earlier / an hour before (một giờ trước - một giờ trước đó)

yesterday -> the day before / the previous day (hôm qua - ngày hôm trước)

last Tuesday, month, year, etc -> the Tuesday, the month, the year before, etc. (thứ ba tuần trước, tháng trước, năm ngoái)

tomorrow -> the following day / the next day (ngày mai - ngày hôm sau)

next week, month, etc -> the following week, month, etc (tuần, tháng sau-> tuần, tháng sau đó).

here -> there (đây - đó)

 

Đáp án:

- Changes to pronouns: I -> she

- Changes to possesive: my -> her,

- Changes to references to time: yesterday -> the day before

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án:

1. “I'Il call you when I get back this evening said Maisy.  

Maisy said she would call me when she got back that evening.

2. "I might disable data roaming when I go abroad next week," said Joel.  

Joel said that he might disable data roaming when he went abroad the following week.  

3. "I haven't topped up my mobile since last month," said Freddy.  

Freddy said that he hadn’t topped up his mobile phone since the previous month.  

4. "You mustn't let your battery run out," said my mum.  

My mum told me that I mustn’t let my battery run out”  

5. "Liam saved your number to his phone book, said Sally.

Sally told me that Liam had saved my number to his phone book.  

6. "This time next week, I'll be flying to Prague," said Tom.  

Tom said that time the following week, he would be flying to Prague.  

 

Hướng dẫn dịch:

1. “Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi quay trờ lại vào tối nay”, Maisy nói.

→ Maisy nói rằng cô ấy sẽ gọi cho tôi khi cô ấy quay lại vào tối hôm đó.

2. “Tôi có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi tôi đi nước ngoài vào tuần sau”, Joel nói.

→ Joel nói rằng anh ấy có lẽ phải tắt chuyển vùng dữ liệu khi anh ấy đi nước ngoài vào tuần sau đó.

3. “Tôi chưa đóng tiền điện thoại từ tháng trước”, Freddy nói.

→ Freddy nói rằng anh ấy đã không trả tiền điện thoại từ tháng trước đó.

4. “Con không được để điện thoại hết pin”, mẹ tôi nói.

→ Mẹ bảo tôi rằng tôi không được để điện thoại hết pin.

5. “Liam lưu số của bạn vào danh bạ đó”, Sally nói.

→ Sally bảo tôi rằng Liam lưu số điện thoại của tôi vào danh bạ anh ấy.

6. “Giờ này tuần sau tôi sẽ đang bay đến Prague”, Tom nói.

→ Tom nói rằng vào thời điểm đó của tuần sau đó, anh ấy sẽ bay đến Prague.

Lời giải

Đáp án:

Highlighted words

Original words

was hurting

is hurting

didn’t know

knows

hadn’t twisted

didn’t twist

couldn’t

can’t

had watched

watched

would send

will send

 

Direct speech

Reported speech

present simple (HTĐ)

past simple (QKĐ)

present continuous (HTTD)

past continuous (QKTD)

present perfect (HTHT)

past perfect (QKHT)

past simple (QKĐ)

past perfect (QKHT)

can / can’t

could / couldn't

will / won’t

would / wouldn't

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay