Câu hỏi:
28/05/2022 742Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
Travelling by plane (Đi bằng máy bay)
bag drop (nơi gửi hành lý)
boarding pass (vé máy bay)
check-in desk (bàn làm thủ tục)
departure gate (cổng khởi hành)
departure lounge (phòng chờ khởi hành)
departure screen (màn hình khởi hành)
flight attendant (tiếp viên)
flight number (số hiệu bay)
hand luggage (hành lý xách tay)
passport control (quầy soát vé/hộ chiếu)
seat belt (dây an toàn)
security check (kiểm tra an ninh)
window seat (chỗ ngồi gần cửa sổ)
Đã bán 321
Đã bán 121
Đã bán 218
Đã bán 1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)
Câu 2:
Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép)
Câu 3:
Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)
a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)
c. the flight attendant (tiếp viên)
b. a security guard (bảo vệ)
d. a police officer (cảnh sát)
Câu 4:
Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)
Câu 5:
Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)
Câu 6:
Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 8 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận