Câu hỏi:

28/05/2022 657

Vocabulary. Read the text again. Complete the compound nouns. (Từ vựng. Đọc lại đoạn văn. Hoàn thành các danh từ ghép sau)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án:

Travelling by plane (Đi bằng máy bay)

bag drop (nơi gửi hành lý)

boarding pass (vé máy bay)

check-in desk (bàn làm thủ tục)

departure gate (cổng khởi hành)

departure lounge (phòng chờ khởi hành)

departure screen (màn hình khởi hành)

flight attendant (tiếp viên)

flight number (số hiệu bay)

hand luggage (hành lý xách tay)

passport control (quầy soát vé/hộ chiếu)

seat belt (dây an toàn)

security check (kiểm tra an ninh)

window seat (chỗ ngồi gần cửa sổ)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3)

Complete the text below with compound nouns from exercise 3. (Hoàn thành văn bản dưới đây với các danh từ ghép từ bài tập 3) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 2,479

Câu 2:

Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, soor để tạo thành câu ghép)

Combine the following pairs of sentences, using and, but, so and or to make compound sentences. (Ghép các cặp câu sau, sử dụng and, but, so và or để tạo thành câu ghép) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,978

Câu 3:

Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?)

a. a passport control officer (nhân viên kiểm tra hộ chiếu)

c. the flight attendant (tiếp viên)

b. a security guard (bảo vệ)

d. a police officer (cảnh sát)

Read the text. Who first realised that the family were getting on the wrong flight? (Đọc văn bản. Ai là người đầu tiên nhận ra rằng gia đình đã đi nhầm chuyến bay?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,224

Câu 4:

Which items in exercise 3 do you find in an airport terminal? Which four do you find on a plane? (Bạn tìm thấy những mục nào trong bài tập 3 trong sân bay? Bạn tìm thấy bốn mục nào trên máy bay?)

Xem đáp án » 11/07/2024 1,059

Câu 5:

Speaking. Work in pairs. Look at the text in exercise 2 for two minutes. Then cover it and retell the story in your own words. (Nói. Làm việc theo cặp. Nhìn vào đoạn văn ở bài tập 2 trong hai phút. Sau đó che nó và kể lại câu chuyện bằng lời nói của bạn)

Xem đáp án » 28/05/2022 967

Câu 6:

Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3)

Read the Learn this! box. Then listen and repeat the compound nouns in exercise 3. (Đọc bảng Learn this. Sau đó nghe và lặp lại các danh từ ghép trong bài tập 3) (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 856

Bình luận


Bình luận