Câu hỏi:

29/05/2022 2,820 Lưu

The fall in the number of deaths from heart disease is generally attributed to improvements in diet.

A. due to
B. contributed to
C. responsible for
D. thanks to

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Sự giảm số lượng người chết vì bệnh đau tim là nhờ sự cải thiện trong chế độ ăn. 

=> Ta có cấu trúc: Attribute sth to sth: cái gì là kết quả của cái gì

-> Bị động: Be attributed to sth: được tin là kết quả của cái gì; nhờ vào cái gì

Xét các đáp án:

A. due to: bởi vì (thường mang nghĩa tiêu cực)

B. contribute to sth: đóng góp, góp phần hoặc gây ra cái gì

-> Bị động: Be contributed to: cái gì đó được đóng góp vào đâu

C. (be) responsible for: chịu trách nhiệm cho

D. thanks to sth: nhờ có, nhờ vào cái gì

=> Căn cứ vào nghĩa, vì ta cần dùng từ mang nghĩa "được đóng góp, nhờ vào cái gì" chứ không phải "cái gì được đóng góp vào đâu, góp phần vào cái gì" nên ta chọn D

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

Kiến thức về liên từ

Tạm dịch: Theo tôi, làm việc nhà thì thật chán và bên cạnh đó nó còn tốn rất nhiều thời gian mà kết quả thì không rõ.

Vì đã có “and” nên không thể dùng “so”. Hai vế có nghĩ bổ sung cho nhau nên dùng “beside”, không dùng “then”(nghĩa trước sau) và “ yet”( nghĩa phủ định).

Cấu trúc khác cần lưu ý:

To one’s mind: theo quan điểm của ai

Take time: tốn thời gian

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức về từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Tôi đánh giá rất cao lời khuyên thiết thực của ngài Harrision về việc giảm thiểu chặt phá rừng.

=> practical /ˈpræk.tɪ.kəl/(a): thực tế, thiết thực

Xét các đáp án:

A. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, đem lại sự giúp đỡ

B. realistic /ˌriːəˈlɪstɪk/ (adj): hiện thực, thực tế

C. constructive /kənˈstrʌktɪv/ (adj): có tính xây dựng

D. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đứng đắn, lịch sự

=> practical /'præktɪkl/ (adj)= realistic : thực tế, có tính hiện thực

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. advertise
B. advertising
C. advertisement
D. advertised

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Sam has a new job title and gets a higher salary now, which means she has been promoted.

B. Sam has been promoted because she has a new job title to get a higher salary now.

C. Getting a higher salary after having a new job title had made Sam promoted.

D. Having been promoted, Sam has a new job title and gets a higher salary now.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP