Câu hỏi:
13/07/2024 306Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời các câu hỏi.)
1. Who made the first airplane?
2. Who was the first air passenger?
3. How long did the first flight on December 17, 1903 last?
4. What was the first airway?
5. Why is travelling by air cheaper now?
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1. Orville and Wilbur Wright.
2. Léon Delagrange.
3. 12 seconds.
4. The airway between St. Petersburg in Russia and Tampa in Florida, the USA.
5. Because aviation becomes a popular means of transport.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đã chế tạo ra chiếc máy bay đầu tiên?
- Orville và Wilbur Wright.
2. Ai là hành khách đi máy bay đầu tiên?
- Léon Delagrange.
3. Chuyến bay đầu tiên vào ngày 17 tháng 12 năm 1903 kéo dài bao lâu?
- 12 giây.
4. Đường thở đầu tiên là gì?
- Đường hàng không giữa St.Petersburg ở Nga và Tampa ở Florida, Hoa Kỳ.
5. Tại sao di chuyển bằng đường hàng không lại rẻ hơn bây giờ?
- Vì hàng không trở thành phương tiện giao thông phổ biến.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read and listen to the text. Write dates before the following statements (Đọc và nghe văn bản. Viết ngày trước các câu sau)
1. … The world celebrated the 100th anniversary of the first heavier-than-air craft.
2. … The first airplane took off.
3. … Léon Delagrange became the first flight passenger.
4. … The first scheduled air service began.
Câu 2:
Work in groups to complete the table. Use the following questions to help you (Làm việc theo nhóm để hoàn thành bảng. Sử dụng các câu hỏi sau để giúp bạn)
1. Where do you often go on your holidays?
2. How do you go there?
3. How long does it take?
4. How much do you spend on the fares?
Câu 3:
Match the words in blue in the text with definitions. (Ghép các từ màu xanh lam trong văn bản với các định nghĩa.)
1. Weighing more than the air
2. Becoming cheaper and cheaper
3. Produce something
4. New ideas or methods
5. A routine air transport service according to a timetable
Câu 4:
USE IT!
Work in pairs. Plan a flight for your holiday. Use the following phrases (Làm việc theo cặp. Lên kế hoạch cho một chuyến bay cho kỳ nghỉ của bạn. Sử dụng các cụm từ sau)
… and I are going to spend our holiday in …
We will fly …
The plane takes off at … and lands at …
It takes us …
We hope …
về câu hỏi!