Câu hỏi trong đề: 25 đề thi thử Tiếng Anh THPT Quốc gia năm 2022 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án B
Trong đoạn 3, “such a reaction” ám chỉ đến ___________.
A. đưa ra lựa chọn giữa phản ứng chống trả hay bỏ chạy
B. phản ứng với căng thẳng cả về mặt hóa học và thể chất
C. ứng phó với khủng hoảng nhanh chóng
D. chán nản trước những khó khăn
=> Căn cứ vào thông tin đoạn văn:
“When exposed to stress in whatever form, we react both chemically and physically. … The crises we meet today are not likely to be so extreme, but however little the stress, it involves th same response. It is when such a reaction lasts long, through continued exposure to stress that health becomes endangered.”
(Khi tiếp xúc với căng thẳng dưới mọi hình thức, chúng ta sẽ phản ứng cả về mặt hóa học và thể chất. … Các cuộc khủng hoảng mà chúng ta gặp ngày nay dường như không quá cực đoan, nhưng dù nó ít căng thẳng, nó vẫn liên quan đến cùng một phản ứng. Khi một phản ứng như vậy kéo dài, thông qua tiếp xúc với căng thẳng mà sức khỏe trở nên bị nguy hiểm.)
=> Do đó, “such a reaction” ở đây ám chỉ đến phản ứng với căng thẳng cả về mặt hóa học và thể chất.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn đáp án D
Kiến thức về động từ khuyết thiếu
Tạm dịch: Bạn có nghĩa vụ xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.
Xét các đáp án:
A. Bạn có thể xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.
=> Cấu trúc: May + Vo: có thể làm gì nhưng không chắc chắn
B. Bạn có thể xuất trình chứng minh thư khi vào nơi này.
=> Cấu trúc: Can + Vo: có khả năng làm gì
C. Bạn nên xuất trình thẻ ID của mình khi vào nơi này.
=> Cấu trúc: Had better + Vo: nên làm gì
D. Bạn phải xuất trình thẻ căn cước khi vào nơi này.
=> Cấu trúc: Must + Vo = be obliged to do sth: bắt buộc phải làm gì
Lời giải
Chọn đáp án B
Kiến thức về từ vựng
Tạm dịch: Việc điều trị cho những người nghiện thuốc an thần bao gồm đào tạo về kỹ thuật thư giãn và giải pháp hạn chế căng thẳng.
=> Cần lưu ý hai tính từ sau:
+ addictive /əˈdɪktɪv/ (a): (+N) gây nghiện, dễ bị nghiện
+ addicted /əˈdɪktɪd/ (a): (+to sth) nghiện cái gì
=> Sửa lỗi: addictive => addicted
*Note: Stress management (n): một phương pháp hạn chế căng thẳng và ảnh hưởng của nó bằng cách học cách cư xử và suy nghĩ để giảm bớt căng thẳng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.