Câu hỏi:

03/06/2022 258 Lưu

The word “disrupt” in paragraph 3 is closest in meaning ______ 

A. settle

B. establish
C. disturb
D. replace

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Đọc hiểu 

Giải thích: 

Từ “disrupt” trong đoạn 3 gần nghĩa nhất với ___ 

disrupt (v): ngắt, làm gián đoạn 

A. settle (v): giải quyết B. establish (v): thiết lập 

C. disturb (v): quấy rầy, làm xáo trộn D. replace (v): thay thế 

=> disrupt = disturb 

Thông tin: Large migrations from developing countries like Indonesia, Malaysia, Bangladesh, Mexico, and countries in the Middle East could disrupt western governments and … 

Tạm dịch: Những cuộc di cư lớn từ các nước đang phát triển như Indonesia, Malaysia, Bangladesh, Mexico và các nước ở Trung Đông có thể làm xáo trộn các chính phủ phương Tây và ... 

Chọn C. 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. No sooner he had left the office than the phone rang.

B. No sooner had he left the office than the phone rang.

C. No sooner he had left the office when the phone rang.

D. No sooner he did left the office than the phone rang. 

Lời giải

Kiến thức: Đảo ngữ 

Giải thích: No sooner + had + S + P2 + than + S + V_ed: Vừa mới … thì …

Tạm dịch: Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo.

A. sai ngữ pháp: “he had” => “had he” 

B. Anh ta vừa mới rời khỏi văn phòng khi điện thoại reo. 

C. sai ngữ pháp: “when” => “than” 

D. sai ngữ pháp: “he did” => “had he” 

Chọn B. 

Câu 2

A. checked

B. checking
C. to have checked
D. to check

Lời giải

Kiến thức: To V/ V_ing 

Giải thích: remind + somebody + to V_infinitive: nhắc nhở ai làm gì 

Tạm dịch: Giáo viên của tôi đã nhắc nhở tôi kiểm tra kỹ bài luận của mình trước khi nộp.

Chọn D. 

Câu 3

A. emphasized

B. concluded
C. included
D. summarized

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. I would have spoken English well if I could get that job.

B. I wish I had got the job so that I could speak English well.

C. Despite my poor English. I was successful in the job.

D. I failed to get the job because of my poor English. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP