Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

1. b

2. a

3. b

4. b

Nội dung bài nghe:

1. That is her pencil.

2. That is his eraser.

3. That is her pen.

4. That is his bag.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là cây bút chì của cô ấy.

2. Đó là cục tẩy của anh ấy.

3. Đó là cây bút của cô ấy.

4. Đó là túi của anh ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Học sinh nói về các đồ dùng trong trường học.

Lời giải

1. pen

2. his/ her eraser

3. pencil

4. his/ her book

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là bút của cậu ấy.

2. Kia là tẩy của cậu ấy/ cô ấy.

3. Kia là bút chì của cậu ấy/ cô ấy.

4. Đây là cuốn sách của cậu ấy/ cô ấy.