Bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 2 Lession 6. Skills time Phần 2 có đáp án
24 người thi tuần này 4.6 762 lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: My family - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 8. Food - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 0. Getting Started - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 2. Family - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 Unit 1. My Friends - Phonetics and Vocabulary - iLearn smart start có đáp án
Đề thi cuối học kì 1 Tiếng anh lớp 3 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. b |
2. a |
3. b |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. That is her pencil.
2. That is his eraser.
3. That is her pen.
4. That is his bag.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là cây bút chì của cô ấy.
2. Đó là cục tẩy của anh ấy.
3. Đó là cây bút của cô ấy.
4. Đó là túi của anh ấy.
Lời giải
Học sinh nói về các đồ dùng trong trường học.
Lời giải
1. pen |
2. his/ her eraser |
3. pencil |
4. his/ her book |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là bút của cậu ấy.
2. Kia là tẩy của cậu ấy/ cô ấy.
3. Kia là bút chì của cậu ấy/ cô ấy.
4. Đây là cuốn sách của cậu ấy/ cô ấy.