Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 1 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1 000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1.
b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1
c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
a) 80000 + 9000 + 1
b) 60000 + 5000 + 50
c) 90000 + 1000 + 200
d) 40000 + 4
Câu 2:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 31 820
b) 10405
c) 9009
Câu 3:
Làm theo mẫu.
Đọc số
|
Viết số |
Hàng |
|||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
|||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
|
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
13105 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
45115 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
.?. |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Câu 5:
Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
89991 |
89992 |
89993 |
.?. |
.?. |
89996 |
.?. |
89998 |
89999 |
90000 |
90001 |
.?. |
90003 |
90004 |
.?. |
.?. |
90007 |
.?. |
90009 |
.?. |
.?. |
90012 |
.?. |
.?. |
90015 |
.?. |
90017 |
90018 |
.?. |
.?. |
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 1)
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
8 bài tập Một phần mấy? có lời giải
10 bài tập Toán lớp 3: Ôn tập về đại lượng có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án
về câu hỏi!