Câu hỏi:

12/07/2024 1,592

DùngDùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 1)thể hiện số.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 2)

a) 48 131

b) 97 254

c) 18 546

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).

Tổng ôn Toán-lý hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Số 48 131 gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 1 đơn vị. Do đó để thể hiện số 48 131, em cần sử dụng 4 thẻ số 10 000; 8 thẻ số 1 000, 1 thẻ số 100, 3 thẻ số 10 và 1 thẻ số 1.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 1)

b) Số 97 254 gồm 9 chục nghìn, 7 nghìn, 2 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 97 254, em cần sử dụng 9 thẻ số 10 000, 7 thẻ số 1 000; 2 thẻ số 100; 5 thẻ số 10 và 4 thẻ số 1

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 2)

c) Số 18 546 gồm 1 chục nghìn, 8 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 6 đơn vị. Do đó để thể hiện số 18 546, em cần dùng 1 thẻ số 10 000, 8 thẻ số 1 000; 5 thẻ số 100; 4 thẻ số 10 và 6 thẻ số 1.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 3)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

a) 80000 + 9000 + 1                          

b) 60000 + 5000 + 50

c) 90000 + 1000 + 200                      

d) 40000 + 4

Xem đáp án » 12/07/2024 1,155

Câu 2:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

a) 31 820                       

b) 10405                        

c) 9009

Xem đáp án » 12/07/2024 743

Câu 3:

Làm theo mẫu.

Đọc số

 

 

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50867

5

0

8

6

7

Chín mươi hai nghìn không trăm linh một

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

13105

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

45115

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

.?.

9

9

9

9

9

Xem đáp án » 12/07/2024 697

Câu 4:

Các bạn đi đến đâu?

Các bạn đi đến đâu? Tớ đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 513

Câu 5:

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

89991

89992

89993

.?.

.?.

89996

.?.

89998

89999

90000

90001

.?.

90003

90004

.?.

.?.

90007

.?.

90009

.?.

.?.

90012

.?.

.?.

90015

.?.

90017

90018

.?.

.?.

Xem đáp án » 12/07/2024 500

Câu 6:

Điền số thích hợp vào dấu "?"

Điền số thích hợp vào dấu hoi: a) 26840 26850 26860 (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 341