Câu hỏi:

12/07/2024 415

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

89991

89992

89993

.?.

.?.

89996

.?.

89998

89999

90000

90001

.?.

90003

90004

.?.

.?.

90007

.?.

90009

.?.

.?.

90012

.?.

.?.

90015

.?.

90017

90018

.?.

.?.

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Em hoàn thiện bảng:

89991

89992

89993

89994

89995

89996

89997

89998

89999

90000

90001

90002

90003

90004

90005

90006

90007

90008

90009

90010

90011

90012

90013

90014

90015

90016

90017

90018

90019

90020

Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:

89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;

89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;

89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;

89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;

89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;

89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;

89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;

89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;

89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;

90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;

90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;

90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;

90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;

90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;

90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;

90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;

90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;

90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;

90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;

90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;

90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;

90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;

90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;

90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;

90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;

90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;

90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;

90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;

90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

DùngDùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 1)thể hiện số.

Dùng 10000, 1000, 100, 10, 1 thể hiện số. Mẫu: 21459 (ảnh 2)

a) 48 131

b) 97 254

c) 18 546

Xem đáp án » 12/07/2024 1,453

Câu 2:

Viết tổng thành số (theo mẫu).

a) 80000 + 9000 + 1                          

b) 60000 + 5000 + 50

c) 90000 + 1000 + 200                      

d) 40000 + 4

Xem đáp án » 12/07/2024 869

Câu 3:

Viết số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509

a) 31 820                       

b) 10405                        

c) 9009

Xem đáp án » 12/07/2024 599

Câu 4:

Làm theo mẫu.

Đọc số

 

 

Viết số

Hàng

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy

50867

5

0

8

6

7

Chín mươi hai nghìn không trăm linh một

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

13105

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

45115

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

.?.

 

.?.

9

9

9

9

9

Xem đáp án » 12/07/2024 494

Câu 5:

Các bạn đi đến đâu?

Các bạn đi đến đâu? Tớ đi theo các số có chữ số 8 ở hàng nghìn (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 417

Câu 6:

Điền số thích hợp vào dấu "?"

Điền số thích hợp vào dấu hoi: a) 26840 26850 26860 (ảnh 1)

Xem đáp án » 12/07/2024 276

Bình luận


Bình luận