Câu hỏi:
12/07/2024 395Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.
89991 |
89992 |
89993 |
.?. |
.?. |
89996 |
.?. |
89998 |
89999 |
90000 |
90001 |
.?. |
90003 |
90004 |
.?. |
.?. |
90007 |
.?. |
90009 |
.?. |
.?. |
90012 |
.?. |
.?. |
90015 |
.?. |
90017 |
90018 |
.?. |
.?. |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Em hoàn thiện bảng:
89991 |
89992 |
89993 |
89994 |
89995 |
89996 |
89997 |
89998 |
89999 |
90000 |
90001 |
90002 |
90003 |
90004 |
90005 |
90006 |
90007 |
90008 |
90009 |
90010 |
90011 |
90012 |
90013 |
90014 |
90015 |
90016 |
90017 |
90018 |
90019 |
90020 |
Đọc các số: Khi đọc các số, em đọc lần lượt các hàng chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị. Các số trong bảng được đọc như sau:
89 991: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi mốt;
89 992: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi hai;
89 993: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi ba;
89 994: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tư;
89 995: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi lăm;
89 996: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi sáu;
89 997: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi bảy;
89 998: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám;
89 999: tám mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín;
90 001: chín mươi nghìn không trăm linh một;
90 002: chín mươi nghìn không trăm linh hai;
90 003: chín mươi nghìn không trăm linh ba;
90 004: chín mươi nghìn không trăm linh tư;
90 005: chín mươi nghìn không trăm linh năm;
90 006: chín mươi nghìn không trăm linh sáu;
90 007: chín mươi nghìn không trăm linh bảy;
90 008: chín mươi nghìn không trăm linh tám;
90 009: chín mươi nghìn không trăm linh chín;
90 010: chín mươi nghìn không trăm mười;
90 011: chín mươi nghìn không trăm mười một;
90 012: chín mươi nghìn không trăm mười hai;
90 013: chín mươi nghìn không trăm mười ba;
90 014: chín mươi nghìn không trăm mười bốn;
90 015: chín mươi nghìn không trăm mười lăm;
90 016: chín mươi nghìn không trăm mười sáu;
90 017: chín mươi nghìn không trăm mười bảy;
90 018: chín mươi nghìn không trăm mười tám;
90 019: chín mươi nghìn không trăm mười chín;
90 020: chín mươi nghìn không trăm hai mươi.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Viết tổng thành số (theo mẫu).
a) 80000 + 9000 + 1
b) 60000 + 5000 + 50
c) 90000 + 1000 + 200
d) 40000 + 4
Câu 3:
Viết số thành tổng (theo mẫu).
Mẫu: 20 000 + 500 + 9 = 20 509
a) 31 820
b) 10405
c) 9009
Câu 4:
Làm theo mẫu.
Đọc số
|
Viết số |
Hàng |
|||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
|||
Năm mươi nghìn tám trăm sáu mươi bảy |
50867 |
5 |
0 |
8 |
6 |
7 |
|
Chín mươi hai nghìn không trăm linh một |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
13105 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
45115 |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
.?. |
|
.?.
|
.?. |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)
Đề thi học kì I môn Toán 3 (đề 1)
8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải
8 bài tập Một phần mấy? có lời giải
Đề thi cuối học kì II Toán 3 (Đề 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 3: Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số có đáp án
10 bài tập Toán lớp 3: Ôn tập về đại lượng có đáp án
về câu hỏi!