“You shouldn’t have leaked our confidential report to the press, Frank!” said Jane.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
shouldn’t have Ved/ V3: đáng lẽ ra không nên
critisize sb for V-ing: phê bình ai về việc gì
accuse sb of V-ing: buộc tội ai về việc gì
blame sb for V-ing: đổ lỗi cho ai về việc gì
Tạm dịch: "Bạn đáng lẽ ra không nên tiết lộ thông tin mật của chúng tôi cho báo chí, Frank!" Jane nói.
A. Jane nghi ngờ rằng Frank đã tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí. => sai nghĩa
B. Jane chỉ trích Frank vì tiết lộ thông tin mật của họ cho báo chí. => đúng
C. Jane cáo buộc Frank đã lừa dối báo chí với các báo cáo bí mật của họ. => sai nghĩa D. Jane đổ lỗi cho Frank vì đã nịnh hót báo chí với báo cáo bí mật của họ. => sai nghĩa
Chọn B
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. It was so impressive a painting that I had an irresistible urge to buy it.
B. So impressive the painting was that I had an irresistible urge to buy it.
C. So impressive was the painting that I had an irresistible urge to buy.
D. Such was the impressive of the painting that I had an irresistible urge to buy it.
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề kết quả
Giải thích:
It + be + such a/an + adj + noun that + S + V
= It + be + so adj + a/an + noun + that + S + V
= So adj + be + noun that + S + V: ... quá... đến nỗi mà...
Tạm dịch: Đó là một bức tranh ấn tượng đến mức tôi không thể cưỡng lại việc mua nó.
A. Đó là một bức tranh ấn tượng đến mức tôi không thể cưỡng lại việc mua nó. => đúng
B. sai ngữ pháp: the painting was => was the painting
C. sai ngữ pháp: to buy => to buy it
D. sai ngữ pháp: impressive => impression
Chọn A
Câu 2
A. The father forced Susan to apply for the job.
B. The father asked Susan to applying for the job.
C. The father wanted Susan not to apply for the job.
D. The father encouraged Susan to apply for the job.
Lời giải
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
forced sb to V: ép buộc ai làm gì
ask sb to V: yêu cầu ai làm gì
want sb to V: muốn ai làm gì
encourage sb to V: khuyến khích ai làm gì
Tạm dịch: "Cố lên, Susan! Hãy nộp đơn xin việc", người cha nói.
A. Người cha buộc Susan phải nộp đơn xin việc. => sai nghĩa
B. sai ngữ pháp: to applying => to apply
C. Người cha muốn Susan không nộp đơn xin việc. => sai nghĩa
D. Người cha khuyến khích Susan nộp đơn xin việc. => đúng
Chọn D
Câu 3
A. Jane reminded James of the dangers of careless driving.
B. Jane criticized Janies for driving carelessly.
C. Jane warned James against driving so fast.
D. Jane pleaded with James not to drive so fast.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It's a pity that she has never been able to speak Chinese.
B. She should have chosen to study Chinese when she was at school.
C. She wishes that she had had the chance to study Chinese.
D. She is sorry that she didn't learn Chinese when she had the chance.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The janitor advised me to move the bicycle and said that it was in the way.
B. The janitor asked if I woul mind moving the bicycle and said to me that it was in the way.
C. The janitor told me to move the bicycle because it was in the way.
D. The janitor suggested moving the bicycle and told that it was in the way.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. The discovery made by the archaeologists when they opened the tomb was amazing.
B. The findings upon the opening of the tomb took all archaeologists by surprise.
C. The tomb having been opened, the archaeologists were amazed by their discoveries.
D. Opening the tomb, what was discovered by the archaeologists was amazing.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.