Câu hỏi:

27/06/2022 393 Lưu

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết rằng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với đáy một góc \(45^\circ .\) Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là:

A. \(\frac{{\pi {a^2}\sqrt 3 }}{2}.\)             
B. \(\frac{{4\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)         
C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}.\)                    
D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy nên giao tuyến \(SA \bot \left( {ABCD} \right).\)

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng  (ảnh 1)

Do \(\left\{ \begin{array}{l}AB \bot BC\\SA \bot BC\end{array} \right. \Rightarrow BC \bot \left( {SBA} \right)\)

\( \Rightarrow \left( {\widehat {\left( {SBC} \right);\left( {ABC} \right)}} \right) = \widehat {SBA}\)

\( \Rightarrow \widehat {SBA} = 45^\circ \Rightarrow SA = AB = a.\)

Đáy ABCD là hình vuông nên: \({R_d} = \frac{{AC}}{2} = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)

\( \Rightarrow {R_{S.ABCD}} = \sqrt {{{\left( {\frac{{SA}}{2}} \right)}^2} + R_d^2} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}.\)

Thể tích khối cầu là: \({V_{\left( C \right)}} = \frac{4}{3}\pi {R^3} = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \( - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)   
B. \( - {3^{ - x}} + C.\)          
C. \({3^{ - x}}\ln 3 + C.\)                        
D. \(\frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

Lời giải

Đáp án A

\(\int {{3^{ - x}}dx} = - \frac{{{3^{ - x}}}}{{\ln 3}} + C.\)

Câu 2

A. \(\left( {0;2} \right).\)                              
B. \(\left[ {0;2} \right].\)        
C. \(\left[ {0;2} \right).\)                       
D. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

Lời giải

Đáp án C

Điều kiện: \(x > 0\)

Ta có: \({\log _3}^2\left( {3x} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0 \Leftrightarrow {\log _3}^2x - m{\log _3}x + m - 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{{{\log }_3}x = 1}\\{{{\log }_3}x = m - 1}\end{array}} \right.\)

Phương trình: \({\log _3}x = 1 \Leftrightarrow x = 3 \in \left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\) thì phương trình:

\({\log _3}x = m - 1\) có 1 nghiệm thuộc \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right).\)

\( \Rightarrow {\log _3}\frac{1}{3} \le {\log _3}x = m - 1 < {\log _3}3 \Leftrightarrow  - 1 \le m - 1 < 1 \Leftrightarrow 0 \le m < 2 \Rightarrow m \in \left[ {0;2} \right)\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(\frac{3}{{13}}.\)                                  
B. \(\frac{5}{6}.\)     
C. \( - \frac{5}{6}.\)  
D. \( - \frac{3}{{13}}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(1 < T < 2.\)         
B. \(\frac{1}{2} < T < \frac{2}{3}.\)           
C. \( - 2 < T < 0.\)    
D. \(0 < T < \frac{1}{2}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{1}{3}.\)     
B. \( - 3.\)                   
C. 3.                          
D. \( - \frac{1}{3}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP