Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong không gian Oxyz cho \(E\left( { - 1;0;2} \right)\)\(F\left( {2;1; - 5} \right).\) Phương trình đường thẳng EF

Xem đáp án

Câu 1:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ như sau

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ như sau (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

Xem đáp án

Câu 2:

Tập tất cả các số thực x thỏa mãn \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{4x}} \le {\left( {\frac{3}{2}} \right)^{2 - x}}\) là:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\), với \({u_1} = - 9,{u_4} = \frac{1}{3}.\) Công bộ của cấp số nhân đã cho bằng

Xem đáp án

Câu 4:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây    (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 5:

Trong không gian Oxyz cho \(\overrightarrow a \left( { - 3;4;0} \right)\)\(\overrightarrow b \left( {5;0;12} \right)\). Côsin của góc giữa \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) bằng

Xem đáp án

Câu 6:

Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 3 \) và chiều cao \(h = 4.\) Tính thể tích V của khối nón đã cho

Xem đáp án

Câu 7:

Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và 4 kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?

Xem đáp án

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(M\left( {3; - 1;4} \right)\) đồng thời vuông góc với giá của vectơ \(\overrightarrow a \left( {1; - 1;2} \right)\) có phương trình là

Xem đáp án

Câu 9:

Cho biểu thức \(P = \sqrt[3]{{x.\sqrt[4]{{{x^3}\sqrt x }}}},\) với \(x > 0.\) Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án

Câu 11:

Côsin góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy của hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là:

Xem đáp án

Câu 12:

Cho hai số phức \({z_1} = - 1 + 2i\)\({z_2} = 4 - i.\) Điểm biểu diễn hình học của số phức \(z = {z_1} + 2{z_2}\)

Xem đáp án

Câu 13:

Cho hàm số \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a,b,c,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d (a,b,c,d thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Câu 14:

Tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số f(x)=ax^4+bx^2+c (a,b,c thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(\left| {2f\left( x \right) + 1} \right| = 1\)

Xem đáp án

Câu 16:

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng \(\left( {A'BC} \right)\) bằng

Xem đáp án

Câu 17:

Biết hai số thực x, y thỏa mãn điều kiện \(\left( {x + 2yi} \right) + \left( {2 - xi} \right) = 1 + 5i\). Tính modun của số phức \(z = x + yi.\)

Xem đáp án

Câu 18:

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left| {{x^2} - 3x} \right|\)

Xem đáp án

Câu 19:

Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 2{x^3} + 3{x^2} - 12x + 2\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) thuộc khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 20:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điều kiện cần và đủ để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x + 4y - 6z + {m^2} - 9m + 4 = 0\) là phương trình mặt cầu.

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hình lăng trụ tam giác đều \(ABC.A'B'C'\)\(AB = a,\) góc giữa đường thẳng \(A'C\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) bằng \(45^\circ .\) Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

Xem đáp án

Câu 22:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {{x^2} + 2x} \right)^3}\left( {{x^2} - \sqrt 2 } \right),\forall x \in \mathbb{R}.\) Số điểm cực trị của hàm số là

Xem đáp án

Câu 23:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1. Biết \({\log _a}c = 2,{\log _b}c = 3.\) Tính \(P = {\log _c}\left( {ab} \right).\)

Xem đáp án

Câu 24:

Cho số phức z thỏa mãn \({\left( {1 - \sqrt 3 i} \right)^2}z = 3 - 4i.\) Môđun của z bằng

Xem đáp án

Câu 25:

Phương trình \({\log _3}\left( {x + 2} \right) + \frac{1}{2}{\log _3}{\left( {x - 5} \right)^2} + {\log _{\frac{1}{3}}}8 = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?

Xem đáp án

Câu 27:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ (ảnh 1)

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là

Xem đáp án

Câu 28:

Cho hàm số \(y = a{x^4} + b{x^2} + c\left( {a,b,c \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = f\left( x \right),y = 0,x = - 2\)\(x = 2\) (như hìnhh vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng

Cho hàm số y=ax^4+bx^2+c (a,b,c thuộc R)  có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng \(\left( P \right):x - 3y + 2z - 1 = 0,\left( Q \right):x - z + 2 = 0.\)

Xem đáp án

Câu 30:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x + x\sin 3x\)

Xem đáp án

Câu 31:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\)\(f'\left( x \right) = \left( {x + 4} \right)\sqrt {x + 1} \) với mọi \(x > - 1\)\(f\left( 0 \right) = 2.\) Tích phân \(\int_0^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

Xem đáp án

Câu 32:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường chéo nhau \({d_1}\)\({d_2}\) biết \({d_1}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 3\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).

Xem đáp án

Câu 33:

Cho số phức z thỏa mãn \(4\left( {\overline z - i} \right) - \left( {3 - i} \right)z = - 1 - 29i.\) Mô đun của z bằng

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị như hình vẽ

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ   (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( {{x^2} - 2x + 1} \right) + 2018\) giảm trên khoảng

Xem đáp án

Câu 35:

Cho \(f\left( x \right)\) mà hàm số \(y = f'\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m + {x^2} < f\left( x \right) + \frac{1}{3}{x^3}\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left( {0;3} \right)\)

Cho f(x) mà hàm số  y=f'(x) có bảng biến thiên như hình bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 36:

Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau.

Xem đáp án

Câu 37:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SAC} \right)\) cùng vuông góc với đáy. Biết rằng \(\left( {SBC} \right)\) tạo với đáy một góc \(45^\circ .\) Thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp là:

Xem đáp án

Câu 38:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn \({\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {4a - 5b} \right) - 1.\) Đặt \(T = \frac{b}{a}.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2a,AD = 3a.\) Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi E là trung điểm của CD, tính khoảng cách giữa BESA

Xem đáp án

Câu 40:

Nếu \(\int\limits_0^\pi {f\left( x \right)\sin xdx} = 20,\int\limits_0^\pi {x.f'\left( x \right)\sin xdx} = 5\) thì \(\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f\left( {\sqrt x } \right)\cos \sqrt x dx} \) bằng

Xem đáp án

Câu 41:

Cho phương trình \(\log _3^2\left( {3x} \right) - \left( {m + 2} \right){\log _3}x + m - 2 = 0\) (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{1}{3};3} \right]\)

Xem đáp án

Câu 43:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đồ thị hàm số \(y = f'\left( x \right)\) được cho như hình vẽ bên. Hàm số \(y = f\left( {\cos x} \right) + {x^2} - x\) đồng biến trên khoảng

Cho hàm số f(x)  có đồ thị hàm số y=f'(x)  được cho như hình vẽ bên (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 45:

Cho đường thẳng \(y = 4 - x\) và Parabol \(y = a\left( {4x - {x^2}} \right)\) (a là tham số thực dương). Gọi \({S_1}\)\({S_2}\) lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi \({S_1} = {S_2}\) thì a thuộc khoảng nào sau đây

Cho đường thẳng y=4-x  và Parabol  y=a(4x-x^2) (a là tham số thực dương).  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 49:

Cho phương trình \(\log _2^2x - 2{\log _2}x - \sqrt {m + {{\log }_2}x} = m.\) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m \in \left[ { - 20;20} \right]\) để phương trình đã cho có nghiệm \(x \in \left( {0;1} \right).\)

Xem đáp án

4.6

3050 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%