Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + z + 3 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( P \right)\] đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 2:

Số phức \[z = 6 + 8i\] có môđun bằng:

Xem đáp án

Câu 3:

Cho hàm số  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại: (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại:

Xem đáp án

Câu 4:

Với a là số thực dương tùy ý, log28a  bằng

Xem đáp án

Câu 5:

Cho 01fxdx=3. Tính I=012fxdx.

Xem đáp án

Câu 6:

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có bán kính đáy bằng 3 và đường sinh bằng 5. Tính diện tích toàn phần \[{S_{tp}}\] của hình nón \[\left( N \right)\].

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 9:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 6x + \cos x\]

Xem đáp án

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1z=32tt. Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 11:

Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD với \[AB = 3,\widehat {BAC} = 30^\circ \]. Tính thể tích của khối trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

Xem đáp án

Câu 12:

Kí hiệu \[{z_1},{z_2}\] là hai nghiệm phức của phương trình \[{z^2} + z + 2 = 0\]. Giá trị của \[z_1^3 + z_2^3\] bằng:

Xem đáp án

Câu 13:

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2,d = 3\]. Tổng 10 số hạng đầu tiên bằng

Xem đáp án

Câu 14:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như hình cong trong hình vẽ? (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 15:

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \ln \frac{2}{{x + 1}}\].

Xem đáp án

Câu 16:

Cho hàm số \[f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau:   Phương trình f(x)+7=0  có số nghiệm thực là: (ảnh 1)

Phương trình \[f\left( x \right) + 7 = 0\] có số nghiệm thực là:

Xem đáp án

Câu 18:

Trên giá sách có 10 cuốn sách Toán khác nhau, 8 cuốn sách Vật Lý khác nhau và 6 cuốn sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba cuốn sách khác nhau?

Xem đáp án

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \[SA = AB = a\]. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

Xem đáp án

Câu 20:

Cho hai số phức \[{z_1} = 3 + 2i,{z_2} = 1 - i\]. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức \[\frac{{{z_1}}}{{{z_2}}}\] có tọa độ là:

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị \[\left( C \right)\] như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính theo công thức nào dưới đây?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị  (C) như hình vẽ. Diện tích phần hình phẳng tô đậm được tính  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 22:

Tập nghiệm của phương trình \[{2^{{x^2} - x + 4}} = {4^{x + 1}}\] là:

Xem đáp án

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \[M\left( {1;2; - 3} \right)\] trên trục Oz có tọa độ là

Xem đáp án

Câu 24:

Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = {x^4} - 2{x^2} + 5\] trên đoạn \[\left[ {0;2} \right]\] bằng:

Xem đáp án

Câu 25:

Tập nghiệm của phương trình \[\log \left( {x - 2} \right) + \log \left( {x - 3} \right) = 1 - \log 5\]

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho  (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:

Xem đáp án

Câu 27:

Tìm nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^x}\sqrt {{e^x} + 1} \].

Xem đáp án

Câu 30:

Cho số phức z thỏa mãn \[z\left( {1 - 2i} \right) + \overline z .i = 15 + i\]. Môđun của z bằng:

Xem đáp án

Câu 31:

Cho hàm số \[y = \frac{1}{3}m{x^3} - m{x^2} + 3x + 1\]. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( { - \infty ; + \infty } \right)\]?

Xem đáp án

Câu 32:

Cho 03f2xdx=124f3xdx=2. Tích phân 012fxdx bằng:

Xem đáp án

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm của cạnh AB. Thể tích khối chóp S.ABC bằng \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}\]. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng:

Xem đáp án

Câu 36:

Cho hình nón \[\left( N \right)\] có đường cao bằng \[a\sqrt 3 \], đáy của \[\left( N \right)\] có bán kính bằng a. Thiết diện qua đỉnh của \[\left( N \right)\] là một tam giác có chu vi bằng 5a. Tính theo a diện tích S của tam giác này.

Xem đáp án

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn \[\left[ {0;10} \right]\] của tham số m để phương trình \[{4^x} - m{.2^{x + 1}} + 4\left( {m - 1} \right) = 0\] có hai nghiệm thực dương phân biệt?

Xem đáp án

Câu 38:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng xét dấu của \[f'\left( x \right)\] như sau:

Cho hàm số y=f(X)  có bảng xét dấu của   như sau:   Bất phương trình   đúng với mọi  (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < {e^{{x^2}}} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 1;0} \right)\] khi và chỉ khi

Xem đáp án

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, cho điểm \[A\left( {2; - 2;1} \right)\] và đường thẳng d có phương trình \[\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\]. Viết phương trình đường thẳng \[\Delta \] đi qua điểm A, vuông góc và cắt đường thẳng d.

Xem đáp án

Câu 43:

Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn \[ - 10\] để hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{3} + m{x^2} + 3x + 5m - 1\] nghịch biến trên khoảng \[\left( {1;3} \right)\]?

Xem đáp án

Câu 44:

Cho hàm số bậc bốn \[y = f\left( x \right)\] thỏa mãn \[f\left( 0 \right) = 7\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ. Hàm số \[y = {\left( {f\left( x \right)} \right)^2}\] đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  thỏa mãn f(0)=7 . Hàm số y=f'(x)  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm \[A\left( {1;2;3} \right),B\left( {2;1;0} \right),C\left( {4;3; - 2} \right),D\left( {3;4;1} \right)\]\[E\left( {1;1; - 1} \right)\]. Có bao nhiêu mặt phẳng cách đều 5 điểm đã cho?

Xem đáp án

Câu 49:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \left| {\frac{{{x^2} + mx + m}}{{x + 1}}} \right|\] trên đoạn \[\left[ {1;2} \right]\] bằng 2. Số phần tử của S là:

Xem đáp án

4.6

3074 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%