Câu hỏi:

26/05/2022 252 Lưu

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):x - 2y + 1 = 0\] và mặt phẳng \[\left( Q \right):x - 3z + 2 = 0\]. Mặt phẳng \[\left( R \right):ax + by + cz - 2 = 0\] đi qua điểm \[A\left( {1; - 2;1} \right)\], đồng thời vuông góc với mặt phẳng \[\left( P \right)\]\[\left( Q \right)\]. Tính \[a + b + c\].

A. 1.                          
B. 5.                         
C. 11.                       
D. 7.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Mặt phẳng \[\left( P \right)\] có một VTPT là n1=1;2;0

Mặt phẳng \[\left( Q \right)\] có một VTPT là n2=1;0;3

Ta có \[\left\{ \begin{array}{l}\left( R \right) \bot \left( P \right)\\\left( R \right) \bot \left( Q \right)\end{array} \right. \Rightarrow \left( R \right)\] sẽ nhận \[\left[ {\overrightarrow {{n_1}} ,\overrightarrow {{n_2}} } \right] = \left( {6;3;2} \right)\] là một VTPT.

Kết hợp với \[\left( R \right)\] qua \[A\left( {1; - 2;1} \right) \Rightarrow \left( R \right):6\left( {x - 1} \right) + 3\left( {y - 2} \right) + 2\left( {z - 1} \right) = 0\].

\[ \Rightarrow \left( R \right):6x + 3y + 2z - 2 = 0\].

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\left( {1;2;0} \right).\]                          
B. \[\left( { - 1; - 2;0} \right).\]         
C. \[\left( {0;0; - 3} \right).\]        
D. \[\left( {0;0;3} \right).\]

Lời giải

Đáp án C

Điểm cần tìm là H với \[\left\{ \begin{array}{l}{x_H} = 0\\{y_H} = 0\\{z_H} = {z_M}\end{array} \right. \Rightarrow H\left( {0;0; - 3} \right)\].

Câu 2

A. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{5}.\]                

B. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

C. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{3}.\]           
D. \[\Delta :\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{4}.\]

Lời giải

Đáp án B

Ta có d:x=1+ty=1+t3tt

Giả sử \[\Delta \] đi qua A, vuông góc và cắt d tại \[M \Rightarrow M\left( {t + 1;t - 1;3 - t} \right)\].

Đường thẳng Δ nhận AM=t1;t+1;2t là một VTCP.

Đường thẳng d có một VTCP là u=1;1;1

Ta có ΔdAM.u=0t1+t+12t=0t=23AM=13;53;43

Đường thẳng \[\Delta \] nhận AM=13;53;43 là một VTCP nên nhận u'=1;5;4 là một VTCP.

Kết hợp với \[\Delta \] qua \[A\left( {2; - 2;1} \right) \Rightarrow \Delta :\frac{{x - 2}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{4}\].

Câu 3

A. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{7}.\]                     
B. \[\frac{{a\sqrt {21} }}{{14}}.\]    
C. \[\frac{{2a\sqrt {21} }}{7}.\]                          
D. \[\frac{{3a\sqrt {21} }}{{14}}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[ - 8{\log _2}a.\]     

B. \[3 - {\log _2}a.\]   
C. \[\frac{8}{{{{\log }_2}a}}.\]        
D. \[3 + {\log _2}a.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[V = {a^3}\sqrt 2 .\]                             
B. \[V = 2{a^3}\sqrt 2 .\]       
C. \[V = 3{a^3}\sqrt 2 .\]          
D. \[V = 4{a^3}\sqrt 2 .\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} .\]   
B. 01fxdx+12fxdx.        
C. \[\left| {\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} } \right|.\]                       
D. 01fxdx12fxdx.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. 3.                          
B. 1.                          
C. 2.                          
D. 4.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP