Đăng nhập
Đăng ký
14939 lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
Câu 1:
Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Giáo viên Chọn đáp án 1 học sinh trong lớp làm tình nguyện viên tham gia phong trào thanh niên của nhà trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A.306.
B. 1.
C. 35.
D. 17.
Câu 2:
Cho cấp số nhân
\(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_1} = \,3\) và \({u_2} = 12\). Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A.4.
B. 3.
C. 9.
D.\(\frac{1}{4}\).
Câu 3:
Phương trình \({4^x} - {3.2^x} + 2 = 0\) có nghiệm thuộc khoảng
A. \(\left( {\frac{1}{2};2} \right)\).
B. \(\left( {2;4} \right)\).
C.\(\left( { - 1;0} \right)\).
D. \(\left( {3;6} \right)\).
Câu 4:
Thể tích khối chóp có đường cao bằng \(a\) và diện tích đáy bằng \(2{a^2}\sqrt 3 \) là
A.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{3}\).
B.\(\frac{{2{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).
C.\(\frac{{2{a^3}}}{3}\).
D.\(\frac{{5{a^3}}}{{\sqrt 3 }}\).
Câu 5:
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\left( {x - 1} \right)\) là
A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
B. \(\left[ {1; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\).
D.\(\left( {3; + \infty } \right)\).
Câu 6:
Cho \[F\left( x \right)\], \[G\left( x \right)\] lần lượt là các nguyên hàm của các hàm số \[f\left( x \right)\], \[g\left( x \right)\] trên khoảng \[K\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. \[F'\left( x \right) = - f\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].
B. \[g'\left( x \right) = G\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].
C. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) - g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].
D. \[F'\left( x \right) + G'\left( x \right) = f\left( x \right) + g\left( x \right)\], \[\forall x \in K\].
Câu 7:
Cho khối chóp có diện tích đáy \(B = 8\) và chiều cao \(h = 3\). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. \(8\).
B. \(24\).
C. \(12\).
D. \(72\).
Câu 8:
Trong không gian, cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(B\)có\(AB = a\sqrt 3 \) và \(AC = a\sqrt 7 \). Tính độ dài bán kính đáy \(R\) của hình nón nhận được khi quay tam giác \(ABC\) xung quanh trục \(AB\).
A.\(R = a\).
B.\(R = a\sqrt 2 \).
C.\(R = a\sqrt 3 \).
D.\(R = 2a\).
Câu 9:
Gọi
\(R\) là bán kính, \(S\) là diện tích mặt cầu và \(V\) là thể tích khối cầu. Công thức nào sau sai?
A.\(S = \pi {R^2}\).
B. \(V = \frac{4}{3}\pi {R^3}\).
C. \(S = 4\pi {R^2}\).
D. \(3V = S.R\).
Câu 10:
Cho hàm số \(AE \bot SD\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Hàm số \(y = f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. \(\left( { - 1;\,\,0} \right)\).
B. \(\left( { - 1;\,\,1} \right)\).
C. \(\left( { - \infty ;\,\, - 1} \right)\).
D. \[8a + d\].
Câu 11:
Đạo hàm của hàm số \(y = {7^x}\) trên \(\mathbb{R}\) là
A.\(y' = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}}\) .
B.\(y' = {7^x}\ln 7\).
C.\(y' = x{.7^{x - 1}}\).
D.\(y' = {7^{x - 1}}\ln 7\).
Câu 12:
A. \(2\).
B. \(0\).
C. \(1\).
D. Vô số.
Câu 13:
Cho hàm số\(f\left( x \right)\)có \(f'(x) = {\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)\). Hàm số \(f\left( x \right)\)đạt cực tiểu tại điểm nào ?
A. \(x = 3\).
B. \(x = 1\).
C. \(x = 2\).
D. \(x = - 1\).
Câu 14:
Cho hàm số \(y = a{x^3} - 2x + d\) \(\left( {a,d \in \mathbb{R}} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. \(a >0;d >0\).
B. \(a < 0;d >0\).
C. \(a >0;d < 0\).
D. \(a < 0;d < 0.\)
Câu 15:
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \[y = \frac{{1 - 2x}}{{x - 3}}\] là
A. \[y = 1\].
B. \[y = - 2\].
C. \[x = 1\].
D. \[x = - 2\].
Câu 16:
Tập nghiệm của bất phương trình \({2^{100x}} \ge {4^{200}}\) là
A. \[\left[ {4; + \infty } \right)\].
B. \[\left[ {2; + \infty } \right)\].
C. \[\left( {4; + \infty } \right)\].
D. \[\left( { - \infty ;4} \right]\].
Câu 17:
Cho hàm số bậc ba \(y = f(x)\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hỏi phương trình \(f\left( x \right) = \left| {x - 1} \right|\) có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. \(6\).
B. \(5\).
C. \(3\).
D. \(4\).
Câu 18:
Kết quả của tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left( {2x + 1} \right){\rm{d}}x} \) là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 19:
Cho hai số phức \({z_1} = 1 - 2i\) và \({z_2} = 5 + i\). Điểm biểu diễn của số phức \({z_1} - {z_2}\) là
A. \(\left( {4;3} \right)\).
B. \(\left( { - 4;3} \right)\).
C. \(\left( {4; - 3} \right)\).
D. \(\left( { - 4; - 3} \right)\).
Câu 20:
Cho số phức \({z_1} = 1 + i\) và \({z_2} = 3 - 2i\). Tìm số phức liên hợp của số phức \(w = {z_1} + 2{z_2}\)?
A. \(\overline w = 3 - 7i\).
B. \(\overline w = 7 - 3i\).
C. \(\overline w = 7 + 3i\).
D. \(\overline w = 4 - i\).
Câu 21:
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức \(z = - i\) là điểm nào dưới đây?
A. \(M\left( { - 1\,;\,0} \right)\).
B. \(N\left( {0\,;\, - 1} \right)\).
C. \(P\left( {1\,;\,0} \right)\).
D. \(Q\left( {0;\,1} \right)\).
Câu 22:
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {3\,;\, - 1\,;\,2} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) có tọa độ là
A. \(\left( {1\,;\,0\,;\,0} \right)\).
B. \(\left( {3\,;\, - 1\,;\,0} \right)\).
C. \(\left( {3\,;\,0\,;\,2} \right)\).
D. \(\left( {0\,;\, - 1\,;\,2} \right)\).
Câu 23:
Trong không gian \[Oxyz\], cho mặt cầu \(\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9\), Tâm \(I\) và bán kính \(R\) của mặt cầu là:
A.\(I\left( {1;2;3} \right);R = 3\).
B.\(I\left( { - 1;2; - 3} \right);R = 3\).
C.\(I\left( {1; - 2;3} \right);R = 3\).
D.\(I\left( {1;2; - 3} \right);R = 3\).
Câu 24:
Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng chứa trục \(Ox\) và đi qua điểm \(K(2;1; - 1)\)?
A.\(x + 2z = 0\).
B. \(x - 2z = 0\).
C. \(y - z - 2 = 0\).
D.\(y + z = 0\).
Câu 25:
Trong không gian tọa độ \[Oxyz\], vị trí tương đối giữa hai đường thẳng \[{\Delta _1}:\frac{x}{2} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{z}{4}\] và \[{\Delta _2}:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 + t\\z = 1 + 2t\end{array} \right.\] là
A. Song song.
B. Chéo nhau.
C. Cắt nhau.
D. Trùng nhau.
Câu 26:
Cho tứ diện đều \(ABCD\) .Cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) và \(\left( {DBC} \right)\) bằng
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\).
C. \(\frac{1}{2}\).
D. \(\frac{1}{3}\).
Câu 27:
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đồ thị như hình sau.
Hàm số \[y = f\left( {\left| x \right|} \right)\] có bao nhiêu điểm cực trị?
B. \(3\).
Câu 28:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 9x - 7\) trên đoạn \([ - 4;0]\) bằng
A. \[20\].
B. \[13\].
C. \[ - 3\].
D. \[ - 7\].
Câu 29:
Cho \[a\] và \[b\] là hai số thực dương, biết rằng \[{\log _3}\left( {ab} \right) = {\log _{81}}\left( {\frac{b}{a}} \right)\]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. \[a = {b^5}\].
B. \[{a^5} = {b^3}\].
C. \[{a^5}.b = 1\].
D. \[{a^5}.{b^3} = 1\].
Câu 30:
Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 2.\)
B. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x + 2.\)
C. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2.\)
D. \(y = {x^3} - 6{x^2} + 9x - 2.\)
Câu 31:
Tập nghiệm của bất phương trình \({\log ^2}_2\left( {2x} \right) - 5{\log _2}x - 5 \ge 0\) là
A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).
C. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {16; + \infty } \right)\).
D. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right) \cup \left( {16; + \infty } \right)\).
Câu 32:
Trong không gian, cho tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B\), \(AB = BC = 2a\). Khi quay tam giác \(ABC\) quanh cạnh góc vuông \(AB\)thì đường gấp khúc \(BCA\) tạo thành một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. \(4\pi {a^2}\).
B. \(\pi {a^2}\sqrt 2 \).
C. \(8\pi {a^2}\).
D. \(4\pi {a^2}\sqrt 2 \).
Câu 33:
Biết \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {\sin x} \right){\rm{cos(}}x + \pi ){\rm{d}}x} = - 2\). Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} \).
A. \(I = 4\).
B. \(I = - 4\).
C. \(I = - 2\).
D. \(I = 2\).
Câu 34:
Diện tích \(S\) của hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = 2{x^2}\), \(y = 2\), \(x = 0\) và \(x = 2\) được tính bởi công thức nào dưới đây?
A.\(S = \pi \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).
B.\(S = 2\int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).
C.\(S = \int\limits_0^2 {\left( {2{x^2} - 2} \right){\rm{d}}x} \).
D.\(S = 2\pi \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 1} \right|{\rm{d}}x} \).
Câu 35:
Cho số phức \(z\) thỏa mãn điều kiện \(z - \left( {2 + 3i} \right)\bar z = 1 - 9i\). Số phức \[w = \frac{5}{{iz}}\] có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm \(M\), \(N\), \(P\), \[Q\] ở hình sau ?
A. \(M\).
B. \(N\).
C. \[P\].
D. \(Q\).
Câu 36:
Gọi \({z_0}\) là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình \({z^2} + 2z + 3 = 0\). Môđun của số phức \({z_0} + 3\) bằng
B. \(\sqrt 2 \).
C. \(4\).
D. \(\sqrt 6 \).
Câu 37:
Trong không gian với hệ tọa độ \[Oxyz\], cho hai điểm \(A\left( {4;\,0;\,1} \right)\) và \(B\left( { - 2;\,2;\,3} \right)\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng \(AB\)?
A. \(3x + y + z - 6 = 0\).
B. \(6x - 2y - 2z - 1 = 0\).
C. \(3x - y - z + 1 = 0\).
D. \(3x - y - z = 0\).
Câu 38:
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình tham số của đường thẳng \[d\] đi qua điểm \(M\left( {1;\;3;\; - 2} \right)\) và vuông góc với hai đường thẳng \({d_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = - 4 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) và \({d_2}:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = - 3 + 2t\\z = 1 - t\end{array} \right.\) là
A.\(\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 1 + 3t\\z = 2 - 2t\end{array} \right.\).
B.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 - 3t\\z = - 2 + 6t\end{array} \right.\).
C.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + 2t\\z = - 2 + t\end{array} \right.\).
D.\(\left\{ \begin{array}{l}x = 1\\y = 3 + t\\z = - 2 + 2t\end{array} \right.\).
Câu 39:
Trong mặt phẳng cho 40 điểm tạo thành đa giác đều. Lấy ngẫu nhiên 4 điểm, tính xác suất sao cho 4 điểm này tạo thành hình chữ nhật mà không phải là hình vuông.
A. \(\frac{1}{{247}}\) .
B. \(\frac{1}{{481}}\).
C. \(\frac{{18}}{{9139}}\).
D. \(\frac{1}{{5928}}\) .
Câu 40:
Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy \[ABC\] là tam giác đều cạnh \[a\]. Góc giữa \(CA'\) và mặt \((AA'B'B)\) bằng \(30^\circ \). Gọi \[I\] là trung điểm \[AB\]. Tính khoảng cách giữa \[A'I\] và \[AC\]
A. \(\frac{{a\sqrt {210} }}{{70}}\).
B. \(\frac{{2a\sqrt {210} }}{{35}}\).
C. \(\frac{{3a\sqrt {210} }}{{35}}\).
D. \(\frac{{a\sqrt {210} }}{{35}}\).
Câu 41:
Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số \(f\left( x \right) = - 9{x^3} + 9\left( {m + 1} \right){x^2} - 3\left( {2m + 5} \right)x + \frac{{22}}{7}\) nghịch biến trên \(\mathbb{R}\). Tìm số phần tử của tập \(S\).
B. 4.
C. 5
D. 6.
Câu 42:
Với mức tiêu thụ thức ăn của một trang trại \[A\] không đổi như dự định thì lượng thức ăn dự trữ đủ dùng cho \(100\) ngày. Nhưng thực tế, kể từ ngày thứ hai trở đi lượng thức ăn của trang trại đã tăng thêm \(4\% \) so với ngày trước đó. Hỏi lượng thức ăn mà trang trại \[A\] đã dự trữ đủ dùng cho bao nhiêu ngày ?
A. \(39\) (ngày).
B. \(40\) (ngày).
C. \(41\) (ngày).
D. \(42\) (ngày).
Câu 43:
Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] liên tục trên \[\mathbb{R}\], hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có đồ thị như hình vẽ sau
Hỏi hàm số \[y = 2f\left( x \right) - {x^2} + 2x + 2020\] có bao nhiêu điểm cực trị?
A. \(1\).
B.\(2\).
Câu 44:
Cho hình trụ có chiều cao \[8a\]. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng \[2a\] thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng \[48{a^2}\]. Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. \(169\pi {a^3}\).
B. \(52\pi {a^3}\).
C.\(104\pi {a^3}\).
D. \(\frac{{104\pi {a^3}}}{3}\).
Câu 45:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) >0\) xác định, có đạo hàm trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) và thỏa mãn: \(g\left( x \right) = 1 + 2020\int\limits_0^x {f\left( t \right){\rm{dt}}} \), \(g\left( x \right) = {f^2}\left( x \right)\). Tính \(\int\limits_0^1 {\sqrt {g\left( x \right)} {\rm{d}}x} \).
A.\(506\).
B.\(\frac{{1009}}{2}\).
C.\(\frac{{2019}}{2}\).
D.\[505\].
Câu 46:
Cho hàm số \[y = f(x) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\] có đồ thị như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m\]thuộc đoạn \(\left[ { - 10;10} \right]\) để phương trình \(f\left( {{{\rm{e}}^x} - x + m} \right) = 1\) có \(6\) nghiệm phân biệt?
A. \(11\).
B. \(12\).
C. \(10\).
D. \(9\).
Câu 47:
Cho hai số thực dương \(a >1,\,\,b >1\) và biết phương trình \({a^{{x^2}}}{b^{x + 4}} = 1\) có nghiệm thực. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\frac{b}{{{a^3}}}} \right) + \frac{{16}}{{{{\log }_a}b}}\) nằm trong khoảng nào?
A. \[\left( {13;15} \right)\].
B. \[\left( { - 15, - 13} \right)\].
C. \[\left( {4;6} \right)\].
D. \[\left( { - 6; - 4} \right)\].
Câu 48:
Cho hai số thực
\(x\), \(y\) thỏa mãn \(x + 3y + 1 = {y^2} - \frac{1}{y} + \frac{{3x + 4}}{{\sqrt {x + 1} }}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = x - 2y + 2020\).
A. \[2020\].
B. \[P = 2018\].
C. \[P = 2019\].
D. \[P = 2021\].
Câu 49:
Cho tứ diện đều \(ABCD\) có cạnh bằng \[a\]. Gọi \(M,{\kern 1pt} {\kern 1pt} N\) lần lượt là trọng tâm các tam giác \(ABD,{\kern 1pt} {\kern 1pt} ABC\) và \(E\) là điểm đối xứng với \(B\) qua \(D\). Mặt \(\left( {MNE} \right)\) chia khối tứ diện \(ABCD\) thành hai khối đa diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh \(A\) có thể tích \(V\). Tính \(V\).
A. \(V = \frac{{9\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}\).
B. \(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{320}}\).
C. \(V = \frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{{96}}\).
D. \(V = \frac{{3\sqrt 2 {a^3}}}{{80}}\).
Câu 50:
Cho phương trình \({\left( {\sqrt 3 } \right)^{3{x^2} - 3mx + 4}} - {\left( {\sqrt 3 } \right)^{2{x^2} - mx + 3m}} = - {x^2} + 2mx + 3m - 4\,(1)\). S là tập hợp tất cả các giá trị \(m\)nguyên thuộc khoảng \(\left( {0;2020} \right)\)sao cho phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt. Số phần tử của \(S\)là
A. \(2018.\)
B. \(2019.\)
C. \(2020.\)
D. \(2021.\)
2988 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com