Danh sách câu hỏi:

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(A\left( {1; - 1;2} \right)\) và mặt phẳng \(\left( P \right):2{\rm{x}} - y + z + 1 = 0\). Mặt phẳng \(\left( Q \right)\) đi qua điểm A và song song với \(\left( P \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( Q \right)\)

Xem đáp án

Câu 3:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x - 3} \right) \ge {\log _{\frac{1}{2}}}4\)

Xem đáp án

Câu 4:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án

Câu 6:

Trong không gian tọa độ Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {4;5; - 1} \right)\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\)

Xem đáp án

Câu 7:

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa: \({u_1} = - 5\)\({u_2} = - 2\). Tổng của 50 số hạng đầu của cấp số cộng bằng

Xem đáp án

Câu 8:

Gọi \(F\left( x \right)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2{\rm{x}} + {e^x}\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = 2019\). Tính \(F\left( 1 \right)\).

Xem đáp án

Câu 9:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 10:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số f(x)  xác định trên  R và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

Xem đáp án

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua điểm \(A\left( {1;0;2} \right)\) và vuông góc với đường thẳng \(d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{{ - 1}} = \frac{{z + 2}}{3}\) có phương trình là

Xem đáp án

Câu 12:

Với a, b là các số thực dương tùy ý. Khi đó \(\ln \left( {{a^2}{b^3}} \right)\) bằng

Xem đáp án

Câu 13:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 6π và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Thể tích khối trụ đã cho bằng

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ sau.   (ảnh 1)

Nhận xét nào sau đây là đúng về hàm số \(y = f\left( x \right)\).

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\)\(\int\limits_0^6 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = 10\), thì \(\int\limits_0^3 {f\left( {2{\rm{x}}} \right)d{\rm{x}}} \) bằng

Xem đáp án

Câu 16:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho M, N, P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức \(2 + 3i\), \(1 - 2i\)\( - 3 + i\). Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là

Xem đáp án

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với \(AB = 2{\rm{a}},A{\rm{D}} = a\sqrt 2 \). Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích V của hình chóp S.ABCD là:

Xem đáp án

Câu 18:

 Trong hệ trục Oxyz cho mặt cầu có phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2{\rm{z}} + 4y + 6{\rm{z}} - 1 = 0\). Xác định tâm và bán kính của mặt cầu.

Xem đáp án

Câu 23:

Tìm tất cả các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{3{\rm{x}} - 1 - \sqrt {x + 3} }}{{{x^2} + 2{\rm{x}} - 3}}\).

Xem đáp án

Câu 25:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\ln \left( {{x^2} + 1} \right)}}{x}\) thỏa mãn \(f'\left( 1 \right) = a\ln 2 + b\) với \(a,b \in \mathbb{Z}\). Giá trị của \(a + b\) bằng

Xem đáp án

Câu 26:

Cho hình lập phương \(ABC{\rm{D}}{\rm{.A'B'C'D'}}\) có diện tích tam giác \(AC{\rm{D'}}\) bằng \({a^2}\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối lập phương.

Xem đáp án

Câu 27:

Cho phương trình \(\log _2^2\left( {4{\rm{x}}} \right) - {\log _{\sqrt 2 }}\left( {2{\rm{x}}} \right) = 5\). Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

Xem đáp án

Câu 28:

Cho \(a > 0,a \ne 1\)\({\log _a}x = - 1,{\log _a}y = 4\). Tính \(P = {\log _a}\left( {{x^2}{y^3}} \right)\).

Xem đáp án

Câu 29:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ.   (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình \(2f\left( x \right) + 3 = 0\)

Xem đáp án

Câu 30:

Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x + 2} \right)^3}\left( {2{\rm{x}} - 3} \right)\). Tìm số điểm cực trị của \(f\left( x \right)\).

Xem đáp án

Câu 31:

Cho số phức z thỏa mãn \(\left( {2 + 3i} \right)z - \left( {1 + 2i} \right)\overline z = 7 - i\). Tìm môđun của z.

Xem đáp án

Câu 32:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) luôn dương và thỏa mãn \(\frac{{f'\left( x \right)}}{{\sqrt {f\left( x \right)} }} = 3{{\rm{x}}^2} + 1\). Biết \(f\left( 0 \right) = 1\). Tính giá trị \(f\left( 1 \right)\).

Xem đáp án

Câu 33:

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{{ - 1}}\) và cắt hai đường thẳng \({d_1}:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}\)\({d_2}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{3}\)

Xem đáp án

Câu 35:

Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x\cos 2x\)

Xem đáp án

Câu 36:

Tìm m để phương trình \(\log _2^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m\) có nghiệm \(x \in \left[ {1;8} \right]\).

Xem đáp án

Câu 38:

Có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Chọn ngẫu nhiên ra 2 tấm thẻ bất kỳ. Tính xác suất để tích của hai số trên 2 tấm thẻ đã lấy là một số chẵn.

Xem đáp án

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật biết \(AB = a,BC = 2{\rm{a}}\), tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC{\rm{D}}} \right)\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng SCBD

Xem đáp án

Câu 44:

Cho khối cầu \(\left( S \right)\) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h và bán kính đáy r nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.

Cho khối cầu (S)  tâm I, bán kính R không đổi. Một khối trụ thay đổi có chiều cao h  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 45:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến như sau:  số nghiệm thuộc đoạn (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};\frac{{5\pi }}{2}} \right]\) của phương trình \(5f\left( {{{\cos }^2}x - \cos x} \right) = 1\)

Xem đáp án

Câu 49:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left( {\left| z \right| + 2i} \right)z = \sqrt {21} \)?

Xem đáp án

4.6

3074 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%