Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Cho a là số thực dương tùy ý và \[a \ne 1.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

Câu 2:

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức \[z = - 1 - 2i\]?

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 3:

Cho \[\int\limits_0^1 {f\left( x \right)dx} = 2\]\[\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = - 3.\] Tích phân \[\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \] bằng

Xem đáp án

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left( {2;3;4} \right),{\rm{ }}B\left( {6;2;2} \right).\] Tìm tọa độ của vectơ \[\overrightarrow {AB} .\]

Xem đáp án

Câu 5:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ ?

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 6:

Cho số phức \[z = 1 + 2i.\] Tìm số phức \[w = {z^2} + i.\]

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Giá trị cực đại (ảnh 1)

Giá trị cực đại của hàm số đã cho là

Xem đáp án

Câu 8:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Hàm số đã  (ảnh 1)

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 9:

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 6x + 8} \right)^{\frac{1}{{2020}}}}.\]

Xem đáp án

Câu 10:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số \[f\left( x \right) = {e^{4x + 3}}\]

Xem đáp án

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + t\\y = - 1\\z = 3 + 2t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Đường thẳng d đi qua điểm có tọa độ nào dưới đây?

Xem đáp án

Câu 12:

Trong một lớp học có 32 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ?

Xem đáp án

Câu 13:

Cho cấp số nhân \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 3,{\rm{ }}q = \frac{1}{2}.\] Số \[\frac{3}{{512}}\] là số hạng thứ mấy?

Xem đáp án

Câu 14:

Cho hình nón (N) có đường cao bằng 4 và đường sinh bằng 5. Tính thể tích V của khối nón (N).

Xem đáp án

Câu 15:

Cho hàm số f(x) liên tục trên \[\mathbb{R}.\] Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \[y = f\left( x \right),{\rm{ }}y = 0,{\rm{ }}x = 0\] \[x = 3\] (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số f(x) liên tục trên  R Gọi S là diện tích hình phẳng  (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 16:

Giải phương trình \[{\left( {27\sqrt 3 } \right)^{{x^2} - x + 1}} = {9^{x + 1}}.\]

Xem đáp án

Câu 18:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:   Phương trình (ảnh 1)

Phương trình \[2f\left( x \right) - 9 = 0\] có số nghiệm thực là

Xem đáp án

Câu 19:

Tìm giá trị nhỏ nhất \[{y_{\min }}\] của hàm số \[y = {x^4} - 4{x^3} + 8x.\]

Xem đáp án

Câu 20:

Tổng giá trị các nghiệm thực của phương trình \[{\log _2}x.{\log _4}x.{\log _8}x.{\log _{16}}x = \frac{{32}}{3}\] bằng

Xem đáp án

Câu 21:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là

Xem đáp án

Câu 22:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \[y = {x^3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - 16} \right)x + 3\] đạt cực tiểu tại điểm \[x = 0.\]

Xem đáp án

Câu 23:

Cho hai số thực dương \[a,{\rm{ }}b\] thỏa mãn \[{\log _4}a = {\log _6}b = {\log _9}\left( {a + b} \right)\]. Tính \[\frac{a}{b}\].

Xem đáp án

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \[\left( P \right):2x - 5y - z = 0\] và đường thẳng \[d:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 1}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}.\] Viết phương trình đường thẳng Δ nằm trên mặt phẳng (P) sao cho Δ cắt và vuông góc với đường thẳng d.

Xem đáp án

Câu 35:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng \[\left( {SBC} \right)\] bằng

Xem đáp án

Câu 36:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]. Hàm số \[y = f'\left( x \right)\] có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  Hàm số y=f'(x)có bảng biến (ảnh 1)

Bất phương trình \[f\left( x \right) < {x^3} + m\] đúng với mọi \[x \in \left( { - 2;1} \right)\] khi và chỉ khi

Xem đáp án

Câu 39:

Có bao nhiêu số phức \[z\] thỏa mãn \[\left( {1 + i} \right)z + \bar z\] là số thuần ảo và \[\left| {z - 2i} \right| = 1\]?

Xem đáp án

Câu 40:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\]  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình \[f\left( {{f^2}\left( x \right) - 3} \right) = 0\]

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực (ảnh 1)

Xem đáp án

Câu 43:

Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6.

Xem đáp án

Câu 44:

Cho hàm số \[y = f\left( x \right)\] có đạo hàm liên tục trên \[\left[ {0;1} \right]\] thỏa mãn \[f'\left( x \right) = \left( {2x + 1} \right){e^x} + f\left( x \right)\]\[f\left( 0 \right) = 0.\] Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Xem đáp án

4.6

2987 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%