Câu hỏi:

24/07/2022 272 Lưu

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \[d:\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 3t\\y = 4 + 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.{\rm{ }}\left( {t \in \mathbb{R}} \right).\] Xét đường thẳng \[\Delta :\frac{{x - 2}}{6} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z + 3}}{m},\] với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng \[\Delta \] song song với đường thẳng \[d.\]

A. \[m = - 2.\]          
B. \[m = 2.\]               
C. \[m = 26.\]             
D. \[m = - 26.\]

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Đường thẳng d qua \(A\left( {3;4;2} \right)\) và có một VTCP là \(\overrightarrow {{u_1}} = \left( {3;2;1} \right)\).

Đường thẳng \(\Delta \) có một VTCP là \(\overrightarrow {{u_2}} = \left( {6;4;m} \right)\).

YCBT \( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A \notin \Delta \\\frac{6}{3} = \frac{4}{2} = \frac{m}{1}\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A \notin \Delta \\m = 2\end{array} \right.\) (1)

Ta thấy ngay \(A\left( {3;4;2} \right)\) không thuộc \(\Delta :\frac{{x - 2}}{6} = \frac{{y - 1}}{4} = \frac{{z + 3}}{m}\)\(\frac{{3 - 2}}{6} \ne \frac{{4 - 1}}{4}\).

Khi đó (1) \( \Leftrightarrow m = 2\), thỏa mãn \(m \ne 0\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{30}}.\]            
B. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{45}}.\] 
C. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}.\]                   
D. \[\frac{{2a\sqrt {165} }}{{15}}.\]

Lời giải

Đáp án C

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a (ảnh 1)

Kẻ \(SH \bot \left( {ABC} \right)\), gọi \(K = AH \cap BC\).

Kẻ \(HP \bot {\rm{S}}K \Rightarrow d\left( {A;(SBC)} \right) = \frac{3}{2}d\left( {H;(SBC)} \right) = \frac{3}{2}HP = d\).

Ta có \(\frac{1}{{H{P^2}}} = \frac{1}{{S{H^2}}} + \frac{1}{{H{K^2}}}\). Cạnh \(HK = \frac{{AB}}{{2\sqrt 3 }} = \frac{a}{{2\sqrt 3 }}\)

\(S{H^2} = S{A^2} - A{H^2} = 4{{\rm{a}}^2} - {\left( {\frac{{AB}}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} = \frac{{11{{\rm{a}}^2}}}{3}\)

\( \Rightarrow HP = a\sqrt {\frac{{11}}{{135}}} \Rightarrow d\left( {A;(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}\).

Câu 2

A. 5.                       
B. \[ - 5.\]               
C. 1.                       
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Đáp án D

Ta có \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = - 1\).

Câu 3

A. \[2{a^3}\]             
B. \[4{a^3}\]              
C. \[3{a^3}\]             
D. \[{a^3}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{e^{4x + 3}} + C.\]                              
B. \[4{e^{4x + 3}} + C.\]       
C. \[\left( {4x + 3} \right){e^{4x + 2}}.\]                                
D. \[\frac{1}{4}{e^{4x + 3}} + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4;3;4} \right).\]                       
B. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1; - 2} \right).\]                 
C. \[\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;4} \right).\]                       
D. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1;4} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP