Câu hỏi:

24/07/2022 230 Lưu

Cho hình lăng trụ tam giác đều \[ABC.A'B'C'.\] Góc giữa hai mặt phẳng \[\left( {A'BC} \right)\] \[\left( {ABC} \right)\]bằng \[30^\circ .\] Tam giác \[A'BC\] có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ \[ABC.A'B'C'.\]

A. \[8\sqrt 3 .\]        
B. \[8\sqrt 2 .\]        
C. 8.                       
D. 6.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án A

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' Góc giữa hai mặt phẳng  (ảnh 1)

Kẻ \(AH \bot BC \Rightarrow \widehat {\left( {(A'BC);(ABC)} \right)} = \widehat {A'HA} = 30^\circ \)

\( \Rightarrow \cos 30^\circ = \frac{{AH}}{{A'H}} = \frac{{\sqrt 3 }}{2} \Rightarrow A'H = \frac{2}{{\sqrt 3 }}AH = \frac{2}{{\sqrt 3 }}.\frac{{AB\sqrt 3 }}{2} = AB\).

\({S_{A'BC}} = \frac{1}{2}BC.A'H = \frac{1}{2}AB.AB = 8 \Rightarrow AB = 4\).

\(\tan 30^\circ = \frac{{A'A}}{{AH}} = \frac{{A'A}}{{\frac{{AB\sqrt 3 }}{2}}} \Rightarrow A'A = 2\)

\( \Rightarrow V = A'A.{S_{ABC}} = A'A.\frac{{A{B^2}\sqrt 3 }}{4} = 8\sqrt 3 \).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{30}}.\]            
B. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{45}}.\] 
C. \[\frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}.\]                   
D. \[\frac{{2a\sqrt {165} }}{{15}}.\]

Lời giải

Đáp án C

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a (ảnh 1)

Kẻ \(SH \bot \left( {ABC} \right)\), gọi \(K = AH \cap BC\).

Kẻ \(HP \bot {\rm{S}}K \Rightarrow d\left( {A;(SBC)} \right) = \frac{3}{2}d\left( {H;(SBC)} \right) = \frac{3}{2}HP = d\).

Ta có \(\frac{1}{{H{P^2}}} = \frac{1}{{S{H^2}}} + \frac{1}{{H{K^2}}}\). Cạnh \(HK = \frac{{AB}}{{2\sqrt 3 }} = \frac{a}{{2\sqrt 3 }}\)

\(S{H^2} = S{A^2} - A{H^2} = 4{{\rm{a}}^2} - {\left( {\frac{{AB}}{{\sqrt 3 }}} \right)^2} = \frac{{11{{\rm{a}}^2}}}{3}\)

\( \Rightarrow HP = a\sqrt {\frac{{11}}{{135}}} \Rightarrow d\left( {A;(SBC)} \right) = \frac{{a\sqrt {165} }}{{15}}\).

Câu 2

A. 5.                       
B. \[ - 5.\]               
C. 1.                       
D. \[ - 1.\]

Lời giải

Đáp án D

Ta có \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = \int\limits_0^1 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} + \int\limits_1^2 {f\left( x \right)d{\rm{x}}} = - 1\).

Câu 3

A. \[2{a^3}\]             
B. \[4{a^3}\]              
C. \[3{a^3}\]             
D. \[{a^3}\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[{e^{4x + 3}} + C.\]                              
B. \[4{e^{4x + 3}} + C.\]       
C. \[\left( {4x + 3} \right){e^{4x + 2}}.\]                                
D. \[\frac{1}{4}{e^{4x + 3}} + C.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4;3;4} \right).\]                       
B. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1; - 2} \right).\]                 
C. \[\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;3;4} \right).\]                       
D. \[\overrightarrow {AB} = \left( {4; - 1;4} \right).\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP