Bộ đề minh họa môn Toán THPT Quốc gia năm 2022 (đề 1)
349 người thi tuần này 4.6 20.6 K lượt thi 50 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 1)
30 Đề thi thử thpt quốc gia môn Toán có lời giải chi tiết mới nhất (Đề số 1)
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
(2025 mới) Đề thi ôn tập THPT môn Toán có đáp án (Đề số 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Toán có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Các dạng bài tập Cực trị hàm số cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A.\[10\].
B. \[8\].
C.\[80\].
D.\[18\].
Lời giải
Theo quy tắc cộng, ta có số cách chọn ra một quyển sách từ \[10\] quyển sách tiếng Việt khác nhau và \[8\] quyển sách Toán khác nhau là \(10 + 8 = 18\) cách chọn.
Chọn đáp án D
Câu 2
A.\[54\].
B. \[6\].
C.\[18\].
D.\[12\].
Lời giải
Áp dụng công thức \({u_n} = {u_1}.{q^{n - 1}}\) ta có \({u_3} = {u_1}.{q^2} = {2.3^2} = 18\).
Chọn đáp án C
Câu 3
A.\[\frac{3}{4}\pi {l^2}\].
B.\[2\pi r{l^2}\].
C.\[4\pi {r^2}\].
D.\[\frac{3}{4}{\pi ^2}l\].
Lời giải
Diện tích toàn phần của khối nón có độ dài đường sinh \[l\] gấp đôi bán kính đáy \[r\]là \[{S_{tp}} = \pi rl + \pi {r^2} = \pi \frac{l}{2}l + \pi {\left( {\frac{l}{2}} \right)^2} = \frac{3}{4}\pi {l^2}\].
Chọn đáp án A
Câu 4
A.\(\left( { - 2;\,2} \right)\).
B.\(\left( {0;\,2} \right)\).
C.\(\left( {3;\, + \infty } \right)\).
D.\(\left( { - \infty ;\,1} \right)\).
Lời giải
Hàm số xác định trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right) \cup \left( {0;\, + \infty } \right)\) và có đạo hàm \(y' >0\) với \(x \in \left( { - 2;\,0} \right) \cup \left( {0;\,2} \right)\).
\( \Rightarrow \) hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0;\,2} \right)\).
* Nhận xét: Câu 4 trong đề minh hoạ 2020 là câu mức độ nhận biết thuộc kiến thức Chương 1 Giải tích 12 - bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. Học sinh nắm rõ lý thuyết “ Sự biến thiên và dấu của đạo h àm” là làm được.
Câu 5
A. 9.
B. 27.
C. 3.
D. 81.
Lời giải
Diện tích một mặt của hình lập phương bằng \(\frac{{54}}{6} = 9\).
Suy ra độ dài một cạnh của hình lập phương bằng \(\sqrt 9 = 3\).
Vậy thể tích của khối lập phương là \(V = {3^3} = 27\).
Chọn đáp án B
Câu 6
A. \[x = 4\].
B. \(x = - \frac{1}{4}\).
C. \[x = 2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A.\[f\left( 1 \right) = - 2.\]
B. \[f\left( 1 \right) = 10.\]
C. \[f\left( 1 \right) = - 10.\]
D. \[f\left( 1 \right) = 2.\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A.\(x = - 2\).
B.\(x = - 1\).
C. \(x = - 4\).
D. \(x = 1\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A.\(y = - {x^3} + 2{x^2} + 5\).
B.\(y = {x^3} + 3{x^2} + 5\).
C.\(y = 3{x^4} + 6{x^2} + 5\).
D.\(y = - 3{x^4} - 6{x^2} + 5\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A.\(4\).
B.\({\log _a}b\).
C.\(1\).
D.\(4{\log _a}b\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \({e^x} - \frac{2}{x} + C\).
B. \({e^x} - 2\ln {x^2} + C\).
C. \({e^x} + \frac{2}{x} + C\).
D. \({e^x} + \frac{1}{x} + C\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(1\).
B. \(\sqrt 3 \).
C. \(\sqrt 5 \).
D. \(3\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. \(\overrightarrow n = \left( { - 3;\, - 6;\, - 2} \right)\).
B. \(\overrightarrow n = \left( {2;\, - 1;\,3} \right)\).
C.\(\overrightarrow n = \left( {3;\,6;\, - 2} \right)\).
D. \(\overrightarrow n = \left( { - 2;\, - 1;\,3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. \(N\left( {2; - 1; - 3} \right)\).
B. \(P\left( {5; - 2; - 1} \right)\).
C. \(Q\left( { - 1;0; - 5} \right)\).
D.\(M\left( { - 2;1;3} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. \(3\).
B. \(0\).
C. \(1\).
D. \(2\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. \(\frac{{23}}{2}\).
B. \(\frac{7}{2}\).
C. \( - 2\).
D. \(16\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. \({a^{ - 9}} = {b^8}\).
B. \({a^2} = b\).
C. \({a^4} = {b^3}\).
D. \(a = {b^3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right)\).
B. \(\left( { - \infty ;\,\, - 2} \right) \cup \left( {1;\,\, + \infty } \right)\).
C.\(\left( { - 2;\,\,1} \right)\).
D. \(\left( {1;\,\, + \infty } \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. \[{S_{xq}} = 2\sqrt 2 \pi .\]
B.\[{S_{xq}} = 4\pi .\]
C.\[{S_{xq}} = \sqrt 2 \pi .\]
D. \[{S_{xq}} = 2\pi .\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A.\[0\].
B.\[3\].
C.\[1\].
D.\[2\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. \[x + 6\ln \left( {x - 2} \right) + C\].
B.\(x + 6\ln \left( {2 - x} \right) + C\).
C.\(x - \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\).
D. \[x + \frac{6}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} + C\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. \(7879\) triệu người.
B. \(7680\) triệu người.
C. \(7782\) triệu người.
D. \(7777\) triệu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
A. 480 cm3
B. 360 cm3.
C. 240 cm3
D. 120 cm3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A.\(1\).
B.\(2\).
C.\(3\).
D. \(4\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
Cho hàm số \(y = \frac{{ax - 2}}{{cx + d}}\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Mệnh đề nào sau đây đúng
A. \(a < 0,\,c < 0,\,d < 0\).
B. \(a < 0,\,c >0,\,d < 0\).
C. \(a >0,\,c >0,\,d >0\).
D. \(a >0,\,c < 0,\,d >0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right){\rm{d}}x} \].
B.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} - 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].
C.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( {{x^4} + 3{x^2} - 4} \right){\rm{d}}x} \].
D.\[\int\limits_{ - 2}^2 {\left( { - {x^4} + 3{x^2} + 4} \right){\rm{d}}x} \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
A. \(2 - 2i\).
B. \(2i\).
C. \(2\).
D. \(2 + 2i\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. \(3\).
B.\(2\).
C.\[1\].
D.\(0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
A. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 3\).
B. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 3\).
C. \((S):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 9\).
D. \((S):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 9\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
A.\(x - y - 4z + 10 = 0\).
B. \(x + y + 4z - 8 = 0\).
C. \(x - y + 4z - 6 = 0\).
D. \(x + y - 4z + 8 = 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
A. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,0;\,2} \right)\).
B. \(\overrightarrow u = \left( {0;\,3;\,1} \right)\).
C. \(\overrightarrow u = \left( {2;\, - 1;\,2} \right)\).
D. \(\overrightarrow u = \left( {1;\, - 4;\, - 2} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
A. \(\frac{4}{{135}}.\)
B. \(\frac{4}{{85}}.\)
C. \(\frac{3}{{20}}.\)
D. \(\frac{5}{{158}}.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}\).
B. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\).
C. \(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).
D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{15}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
A. \(\frac{{52}}{6}\).
B. \( - \frac{{101}}{6}\).
C. \(\frac{{43}}{6}\).
D. \( - \frac{{29}}{6}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
A. \(m \in {\rm{[}}0; + \infty )\).
B. \(m \in ( - \infty ;0)\).
C. \(m \in (0;1) \cup (1; + \infty )\).
D. \(m \in {\rm{[}}0;1) \cup (1; + \infty )\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
A. \(\frac{{16\sqrt 3 \pi }}{3}\).
B. \(\frac{{16\sqrt {10} \pi }}{3}\).
C. \(\frac{{8\sqrt {10} \pi }}{3}\).
D. \(\frac{{8\sqrt 3 \pi }}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
A. \(\frac{a}{b} \in \left( {2;3} \right)\).
B. \(\frac{a}{b} \in \left( {3;9} \right)\).
C. \(\frac{a}{b} \in \left( {0;2} \right)\).
D. \(\frac{a}{b} \in \left( {9;16} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
A. \[ - \frac{1}{3}\].
B. \[2\].
C. \[\frac{2}{3}\].
D. \[\frac{8}{3}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
A. \[4033\].
B. \[4034\].
C. \[4035\].
D. \[4036\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
A. \(\cos x - \sin x + x + C\).
B. \( - \cos x + \sin x + x + C\).
C. \(\cos x - \sin x - x + C\)
D. \( - \cos x - \sin x - x + C\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
A. \(2041200\).
B. \(2041204\).
C. \(2041195\).
D. \(2041207\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
A.\[ - 2\].
B. \( - 24\).
C.\(8\).
D.\(16\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
A. \(\frac{3}{{2\sqrt {15} }}\).
B. \(\frac{1}{{\sqrt {15} }}\).
C. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{\sqrt {15} }}\).
D. \(\frac{{\sqrt {14} }}{{3\sqrt {15} }}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
D. \[\left( {0;1;3} \right)\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.